UBND tỉnh Đồng Nai phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Xuân Lộc với các nội dung chủ yếu như sau :
Số lượng dự án thực hiện trong năm 2021 tại huyện Xuân Lộc
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
10 |
471,50 |
|
Đất nông nghiệp khác |
10 |
471,50 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
120 |
786,15 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
1 |
19,86 |
2.2 |
Đất an ninh |
1 |
1,08 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
1 |
16,40 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
2 |
1,26 |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng |
43 |
390,07 |
|
Trong đó: |
|
|
|
– Đất cơ sở văn hóa |
3 |
2,28 |
|
– Đất cơ sở y tế |
5 |
9,48 |
|
– Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
13 |
5,67 |
|
– Đất xây cơ sở khoa học và công nghệ |
2 |
0,16 |
|
– Đất giao thông |
15 |
361,79 |
|
– Đất thủy lợi |
2 |
6,91 |
|
– Đất công trình năng lượng |
3 |
3,78 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
2 |
2,28 |
2.7 |
Đất ở tại nông thôn |
11 |
15,75 |
2.8 |
Đất ở tại đô thị |
3 |
72,19 |
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0 |
6,90 |
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1 |
0,12 |
2.11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
45 |
29,71 |
2.12 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
7 |
0,53 |
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
1 |
230,00 |
Tổng số |
130 |
1.257,65 |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 tại huyện Xuân Lộc
- Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm: 50 ha.
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở là 23,01 ha, trong đó, chuyển từ đất trồng lúa là 5 ha.
- Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng là 5,5 ha.
- Chuyển mục đích trong nội bộ đất nông nghiệp: 263,04 ha.
Số lượng dự án thu hồi đất năm 2021 tại huyện Xuân Lộc
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích thu hồi (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
1 |
415,18 |
415,18 |
|
Đất nông nghiệp khác |
1 |
415,18 |
415,18 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
75 |
716,45 |
676,65 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
1 |
20 |
19,86 |
2.2 |
Đất an ninh |
1 |
1 |
1,08 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
1 |
16 |
16,40 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
32 |
387 |
349,48 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
– Đất cơ sở văn hóa |
3 |
2 |
2,24 |
|
– Đất cơ sở y tế |
1 |
9 |
9,06 |
|
– Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
7 |
4 |
3,38 |
|
– Đất xây cơ sở khoa học và công nghệ |
2 |
0 |
0,16 |
|
– Đất giao thông |
16 |
362 |
324,61 |
|
– Đất thủy lợi |
1 |
7 |
6,58 |
|
– Đất công trình năng lượng |
2 |
3 |
3,45 |
2.5 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1 |
2 |
1,88 |
2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
2 |
14 |
13,54 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
2 |
25 |
24,69 |
2.8 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1 |
0 |
0,12 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
32 |
22 |
19,38 |
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
1 |
0 |
0,22 |
2.11 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
1 |
230 |
230,00 |
|
Tổng |
76 |
1.131,63 |
1.091,83 |
Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó sử dụng vào: |
|
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
4 |
21,79 |
21,79 |
– |
|
Đất nông nghiệp khác |
4 |
21,79 |
21,79 |
– |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
19 |
73,05 |
66,30 |
6,75 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
1 |
0,40 |
0,40 |
– |
2.2 |
Đất cụm công nghiệp |
1 |
0,34 |
0,34 |
– |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
12 |
68,5 |
61,75 |
6,75 |
|
– Đất giao thông |
9 |
57,42 |
57,42 |
6,75 |
|
– Đất thủy lợi |
1 |
2,51 |
2,51 |
– |
|
– Đất công trình năng lượng |
2 |
1,82 |
1,82 |
– |
2.4 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1 |
0,16 |
0,16 |
– |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
1 |
0,16 |
0,16 |
– |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1 |
0,09 |
0,09 |
– |
2.7 |
Đất cơ sở tôn giáo |
1 |
1,45 |
1,45 |
– |
2.8 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
1 |
1,95 |
1,95 |
– |
|
Tổng |
23 |
94,84 |
88,09 |
6,75 |
Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất tại Xuân Lộc Đồng Nai
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
2 |
4,17 |
|
Đất trồng cây lâu năm |
2 |
4,17 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
17 |
17,53 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
3 |
9,85 |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1 |
0,05 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
7,00 |
2,84 |
|
Trong đó: |
|
|
|
– Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
1 |
0,16 |
|
– Đất cơ sở y tế |
1 |
0,08 |
|
– Đất cơ sở thể dục – thể thao |
2 |
0,63 |
|
– Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
1 |
0,38 |
|
– Đất thủy lợi |
1 |
0,95 |
|
– Đất chợ |
1 |
0,64 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
5 |
4,74 |
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1 |
0,05 |
|
Tổng |
19 |
21,70 |
Chỉ tiêu các loại đất của huyện Xuân Lộc
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
58.307,98 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.237,44 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.149,53 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.429,43 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
37.031,75 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
7.422,04 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.182,84 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
486,51 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1.517,97 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
14.124,05 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
6.433,48 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
829,49 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
107,74 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
16,40 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
48,80 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
277,80 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2.303,27 |
|
Trong đó: |
|
|
|
– Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
15,95 |
|
– Đất cơ sở y tế |
DYT |
16,62 |
|
– Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
82,01 |
|
– Đất cơ sở thể dục – thể thao |
DTT |
13,62 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
34,99 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.834,36 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
207,98 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,22 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
8,13 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
127,37 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
113,46 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
198,35 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
9,26 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,38 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,97 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
776,24 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
773,36 |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
1.052,49 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
80,11 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
53,77 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
386,77 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
568,29 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
6,75 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
2,10 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2,40 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
6,07 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
39,34 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,26 |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,96 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
14,33 |
|
Trong đó: |
|
|
– Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
0,47 |
|
– Đất cơ sở y tế |
0,10 |
|
– Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
1,22 |
|
– Đất cơ sở thể dục – thể thao |
0,86 |
|
– Đất giao thông |
10,41 |
|
– Đất thủy lợi |
1,13 |
|
– Đất công trình năng lượng |
0,04 |
|
– Đất chợ |
0,10 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
5,83 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
0,47 |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,05 |
2.7 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,64 |
2.8 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
0,08 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,48 |
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,01 |
2.11 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
11,30 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
4,93 |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 huyện Xuân Lộc
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
723,09 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
70,52 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
43,40 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
53,01 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
571,97 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
17,51 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
0,70 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2,89 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
6,49 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
59,47 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
50,00 |
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
9,47 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
2,98 |
Những dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Xuân Lộc
TT |
Tên công trình |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích kế hoạch (ha) |
|
A. CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 | |||
|
1. Đất Quốc Phòng | |||
1 |
Sở Chỉ huy thời chiến |
CQP |
Xuân Thành |
19,86 |
|
2. Đất an ninh | |||
2 |
Trụ sở làm việc Đội Cảnh sát PCCC huyện Xuân Lộc |
CAN |
TT. Gia Ray |
1,08 |
|
3. Đất cụm công nghiệp | |||
3 |
Cụm công nghiệp Xuân Hưng |
SKN |
Xuân Hưng |
16,40 |
|
3. Đất thương mại, dịch vụ | |||
4 |
Trạm đăng kiểm |
TMD |
Xuân Hòa |
0,75 |
|
4. Đất phát triển hạ tầng | |||
|
4.1. Đất cơ sở văn hóa | |||
5 |
Đền thờ Liệt sỹ |
DVH |
TT. Gia Ray |
2,15 |
6 |
Nhà Văn hóa Stiêng Xuân Hòa |
DVH |
Xuân Hòa |
0,07 |
7 |
Nhà Văn hóa Chơ ro xã Xuân Thọ |
DVH |
Xuân Thọ |
0,08 |
|
4.2. Đất cơ sở y tế | |||
8 |
Trạm Y tế Xuân Thọ |
DYT |
Xuân Thọ |
0,14 |
9 |
Trạm Y tế Xuân Hòa |
DYT |
Xuân Hòa |
0,12 |
10 |
Trạm Y tế Xuân Trường |
DYT |
Xuân Trường |
0,08 |
11 |
Trạm Y tế Suối Cát |
DYT |
Suối Cát |
0,08 |
12 |
Bệnh viện dã chiến |
DYT |
Suối Cao |
9,06 |
|
4.3. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | |||
13 |
Trường Mầm Non Xuân Bắc |
DGD |
Xuân Bắc |
0,60 |
14 |
Trường MN Suối Cao (Điểm Chà Rang) |
DGD |
Suối Cao |
0,20 |
15 |
Trường MN Suối Cao (Điểm Gia Lào) (mở rộng) |
DGD |
Suối Cao |
0,11 |
16 |
Trường Mầm non Suối Cát |
DGD |
Suối Cát |
0,15 |
17 |
Trường TH Bán trú |
DGD |
TT. Gia Ray |
1,20 |
18 |
Nhà công vụ giáo viên trường dân tộc nội trú Điểu Xiểng (Nhà công vụ giáo viên tại |
DGD |
Xuân Định |
0,50 |
19 |
Trường MN Xuân Hưng (mở rộng phân hiệu ấp 4) |
DGD |
Xuân Hưng |
0,17 |
20 |
Trường MN Xuân Thành (mở rộng phân hiệu Tân Hợp) |
DGD |
Xuân Thành |
0,43 |
21 |
Trường MN Xuân Hưng (mở rộng phân hiệu ấp 5) |
DGD |
Xuân Hưng |
0,05 |
22 |
Trường TH Trần Hưng Đạo (mở rộng) |
DGD |
Xuân Hưng |
0,46 |
|
4.5. Đất cơ sở khoa học và công nghệ | |||
23 |
Giếng khoan quan trắc (TD1, TD3, TD4, TD7, TD8, TD9, TD13, TD14, TD21, |
DKH |
Các xã |
0,12 |
24 |
Giếng khoan quan trắc (NB-19AB; NB- 22AB) |
DKH |
Xuân Hiệp, Xuân Tâm |
0,04 |
|
4.6. Đất giao thông | |||
25 |
Cao tốc Dầu Giây – Phan Thiết |
DGT |
Các xã |
274,15 |
26 |
Mở rộng nút giao thông giữa đường Hùng Vương và Quốc lộ 1 (trước bưu điện huyện) |
DGT |
TT. Gia Ray, Xuân Hiệp |
2,84 |
27 |
Đường Bảo Hòa – Long Khánh (Chiến Thắng – Long Khánh) |
DGT |
Bảo Hòa, Xuân Định |
6,00 |
28 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
DGT |
TT. Gia Ray, Xuân Tâm |
4,50 |
29 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (mở rộng) |
DGT |
TT. Gia Ray |
0,30 |
30 |
Nâng cấp đường ĐT.763 đoạn Km0+000 đến Km29+500 |
DGT |
Các xã |
48,79 |
31 |
Nút giao thông giữa đường ĐT.765 với Quốc lộ 1 (ngã ba Suối Cát) |
DGT |
Suối Cát, Xuân Hiệp |
2,62 |
32 |
Nâng cấp, mở rộng đường Hùng Vương- Trần Phú |
DGT |
TT. Gia Ray |
6,20 |
33 |
Ga Trảng Táo |
DGT |
Xuân Thành |
1,07 |
34 |
Ga Bảo Chánh |
DGT |
Xuân Thọ |
0,27 |
35 |
Ga Gia Ray |
DGT |
Xuân Trường |
0,15 |
|
4.7. Đất thủy lợi | |||
36 |
Tuyến kênh cấp 2 nội đồng Hồ Gia Măng |
DTL |
Các xã |
6,60 |
37 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Bắc (trạm bơm, trạm cấp nước) |
DTL |
Xuân Bắc |
0,31 |
|
4.8. Đất công trình năng lượng |
|
|
|
38 |
Đường dây 110kV Cẩm Mỹ – Xuân Lộc và Trạm 110kV Cẩm Mỹ |
DNL |
Các xã |
0,33 |
39 |
Trạm biến áp 110 kv Xuân Đông và đường dây đấu nối |
DNL |
Các xã |
2,44 |
40 |
Trạm biến áp 110kV Xuân Tâm và đấu nối |
DNL |
Lang Minh, Xuân Tâm |
1,01 |
|
5. Đất bãi thải, xử lý chất thải | |||
41 |
Điểm trung chuyển rác |
DRA |
Xuân Phú |
0,40 |
42 |
Khu xử lý chất thải – Công ty TNHH Cù Lao Xanh |
DRA |
Xuân Tâm |
1,88 |
|
6. Đất ở tại nông thôn | |||
43 |
Khu dân cư Chiến Thắng |
ONT |
Xuân Định |
7,15 |
44 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu dân cư nông thôn (Công ty TNHH Ninh Thịnh) |
ONT |
Suối Cao |
6,39 |
45 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
ODT |
TT. Gia Ray |
15,24 |
46 |
Khu tái định cư (phục vụ dự án đường Cao tốc Phan Thiết-Dầu Giây) |
ODT |
TT. Gia Ray |
9,45 |
47 |
Khu dân cư thị trấn Gia Ray |
ODT |
TT. Gia Ray |
47,50 |
|
7. Đất xây dựng trụ sở cơ quan | |||
48 |
Trung tâm hành chính ấp Bằng Lăng (gồm Trường học, trụ sở ấp, sân bóng, chợ) |
TSC |
Xuân Tâm |
6,50 |
49 |
Trụ sở Chi cục Thuế |
TSC |
TT. Gia Ray |
0,40 |
|
8. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | |||
50 |
Văn phòng ban quản lý Di tích danh thắng núi Chứa chan |
DTS |
Xuân Trường |
0,12 |
|
9. Đất cơ sở tôn giáo | |||
51 |
Giáo xứ Suối Cát |
TON |
Xuân Hiệp |
0,50 |
52 |
Giáo xứ Xuân Bình |
TON |
Bảo Hòa |
1,25 |
53 |
Chùa Phóng Sanh |
TON |
Lang Minh |
0,44 |
54 |
Giáo xứ Chà Rang |
TON |
Suối Cao |
0,92 |
55 |
Tịnh xá Giác Quang |
TON |
Lang Minh |
0,35 |
56 |
Họ đạo Cao Đài Xuân Lộc (Hội thánh Cao đài Tây Ninh) |
TON |
Suối Cát |
0,30 |
57 |
Trụ sở Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam huyện Xuân Lộc |
TON |
Suối Cát |
0,46 |
58 |
Giáo xứ Xuân Bắc |
TON |
Xuân Bắc |
2,12 |
59 |
Giáo xứ Xuân Tôn |
TON |
Xuân Bắc |
1,31 |
60 |
Chùa Quan Âm |
TON |
Xuân Định |
0,44 |
61 |
Chi hội Hưng Xuân Tự |
TON |
Xuân Hưng |
0,12 |
62 |
Giáo xứ Tân Ngãi |
TON |
Xuân Tâm |
1,45 |
63 |
Giáo xứ Trảng Táo |
TON |
Xuân Thành |
0,80 |
64 |
Giáo xứ Thọ Hòa |
TON |
Xuân Thọ |
2,04 |
65 |
Giáo xứ Phú Xuân |
TON |
Bảo Hòa |
0,95 |
66 |
Giáo xứ Gia Lào |
TON |
Suối Cao |
0,92 |
67 |
Tu hội Nhập Thể Tận Hiến Truyền Giáo |
TON |
Xuân Định |
0,30 |
68 |
Giáo xứ Xuân Hiệp |
TON |
Xuân Hiệp |
0,68 |
69 |
Chùa Khánh Long |
TON |
Xuân Hòa |
0,13 |
70 |
Chùa Đại Minh |
TON |
Xuân Hưng |
2,35 |
71 |
Cộng đoàn Mến Thánh Giá Qui Nhơn ấp 4 |
TON |
Xuân Tâm |
0,06 |
72 |
Cộng đoàn Mến Thánh Giá Bà Rịa ấp 5 |
TON |
Xuân Tâm |
0,16 |
73 |
Chùa Sơn Lâm |
TON |
Xuân Thành |
1,15 |
74 |
Chùa Kỳ Thọ |
TON |
Xuân Thọ |
0,98 |
75 |
Tịnh xá Tam Quy |
TON |
Xuân Thọ |
0,24 |
76 |
Chùa Linh Nhã |
TON |
Xuân Trường |
0,15 |
77 |
Niệm phật đường Khánh Hạnh |
TON |
Xuân Trường |
0,15 |
78 |
Tịnh Thất Viên Quang |
TON |
Xuân Trường |
0,67 |
|
10. Đất có mặt nước chuyên dùng | |||
79 |
Hồ Gia Ui 2 |
MNC |
Xuân Hưng, Xuân Hòa |
230,00 |
|
11. Vùng chăn nuôi tập trung | |||
80 |
Trang trại chăn nuôi gà thịt công nghệ cao |
NKH |
Xuân Trường |
1,53 |
81 |
Trang trại chăn nuôi và Nghiên cứu Gia cầm Proconco – Xuân Lộc |
NKH |
Xuân Thọ |
4,04 |
82 |
ViNa Gà |
NKH |
Suối Cao |
3,70 |
83 |
Trang trại chăn nuôi chim trĩ đỏ khoang cổ 10.000 con |
NKH |
Xuân Phú |
0,29 |
84 |
Trang trại chăn nuôi vịt đẻ trứng giống quy mô 75.000 con |
NKH |
Xuân Hòa |
4,85 |
85 |
Xây dựng nhà máy ấp trứng vịt |
NKH |
Xuân Thành |
1,49 |
86 |
Trang trại nuôi gà |
NKH |
Xuân Hưng |
3,97 |
|
12. Khu liên hợp công nông nghiệp Dofico | |||
87 |
Khu liên hợp công nông nghiệp Dofico (Phân khu 3D) |
NKH |
Xuân Bắc |
415,18 |
|
13. Các khu đất đấu giá | |||
88 |
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 50 tờ 40 |
ONT |
Xuân Phú |
0,09 |
89 |
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 57 tờ 38 |
ONT |
Xuân Phú |
0,10 |
|
B. CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI VÀO KHSDĐ 2021 | |||
|
1. Đất ở tại nông thôn | |||
90 |
Đấu giá thửa đất số 18 tờ bản đồ số 01 xã Xuân Định (Khu đất Hội đông y thị xã |
ONT |
Xuân Định |
0,86 |
91 |
Đấu giá thửa đất số 6 tờ bản đồ số 46 xã Xuân Tâm |
ONT |
Xuân Tâm |
0,13 |
92 |
Đấu giá thửa đất số 54B tờ bản đồ số 110 xã Xuân Tâm |
ONT |
Xuân Tâm |
0,02 |
93 |
Đấu giá thửa đất số 145 tờ bản đồ số 35 xã Xuân Trường |
ONT |
Xuân Trường |
0,08 |
94 |
Đấu giá thửa đất số 66 tờ bản đồ số 16 xã Suối Cát |
ONT |
Suối Cát |
0,02 |
95 |
Đấu giá thửa đất số 24 tờ bản đồ số 26 xã Suối Cát |
ONT |
Suối Cát |
0,72 |
96 |
Đấu giá thửa đất số 77 tờ bản đồ số 8 xã Xuân Hiệp |
ONT |
Xuân Hiệp |
0,19 |
|
2. Đất thương mại dịch vụ | |||
97 |
Cửa hàng xăng dầu Đại Phú |
TMD |
Xuân Phú |
0,51 |
|
3. Đất cơ sở giáo dục đào tạo | |||
98 |
Trường mầm non Bảo Hòa (mở rộng) |
DGD |
Bảo Hòa |
0,34 |
99 |
Trường Tiểu học Triệu Thị Trinh |
DGD |
Xuân Hưng |
0,77 |
100 |
Trường THCS Nguyễn Trãi |
DGD |
Xuân Thọ |
0,69 |
|
4. Đất giao thông | |||
101 |
Đường Phước Bình – xã Xuân Thọ |
DGT |
Xuân Thọ |
3,20 |
102 |
Đường Làng dân tộc Chơro Xuân Phú |
DGT |
Xuân Phú |
4,13 |
103 |
Nâng cấp, mở rộng đường Thành Công, ấp Trung Nghĩa |
DGT |
Xuân Trường |
2,10 |
104 |
Đường Thọ Chánh – Thọ Tân. |
DGT |
Xuân Thọ |
5,50 |
|
5. Đất sinh hoạt cộng đồng | |||
105 |
Nhà văn hóa ấp 3A |
DSH |
Xuân Bắc |
0,05 |
106 |
Nhà văn hóa ấp 3B |
DSH |
Xuân Bắc |
0,05 |
107 |
Nhà văn hóa ấp 5 |
DSH |
Xuân Bắc |
0,05 |
108 |
Nhà văn hóa ấp Bảo Thị |
DSH |
Xuân Định |
0,22 |
109 |
Nhà văn hóa ấp Bưng Cần |
DSH |
Bảo Hòa |
0,06 |
110 |
Nhà văn hóa ấp Hòa Hợp |
DSH |
Bảo Hòa |
0,05 |
111 |
Nhà văn hóa khu Phố 1 |
DSH |
TT. Gia Ray |
0,05 |
|
6. Đất cơ sở tôn giáo | |||
112 |
Chùa Bảo Quang |
TON |
Suối Cát |
0,30 |
113 |
Tịnh xá Ngọc Long II |
TON |
Xuân Hòa |
0,17 |
114 |
Chùa Phước Thiện |
TON |
Bảo Hòa |
0,12 |
115 |
Chùa Pháp Lâm |
TON |
Suối Cát |
0,12 |
116 |
Chùa Hương Từ |
TON |
Suối Cát |
0,86 |
117 |
Chùa Vân Quang |
TON |
Xuân Thọ |
1,15 |
118 |
Chùa Hoa Nghiêm |
TON |
Xuân Thọ |
0,10 |
119 |
Chùa Phước Liên |
TON |
Xuân Thọ |
0,14 |
120 |
Thiền thất Quán Tâm |
TON |
Xuân Thọ |
0,51 |
121 |
Chùa Quỳnh Tâm |
TON |
Xuân Thọ |
0,12 |
122 |
Tịnh xá Tam Quy 2 |
TON |
Xuân Thọ |
0,87 |
123 |
Chùa Thiền Lâm |
TON |
Xuân Hưng |
1,50 |
124 |
Chùa Bát Nhã |
TON |
Xuân Hưng |
0,39 |
125 |
Chùa Linh Quang |
TON |
Xuân Phú |
0,40 |
126 |
Chùa Tịnh Quang |
TON |
Suối Cao |
0,30 |
127 |
Chùa Thiên Ân |
TON |
Suối Cao |
0,23 |
128 |
Chùa Phật Hưng |
TON |
Xuân Hưng |
1,60 |
|
7. Đất nông nghiệp khác | |||
129 |
Trang trại chăn nuôi gà thịt |
NKH |
Xuân Hưng |
12,01 |
130 |
Xây dựng trang trại chăn nuôi gà |
NKH |
Xuân Thọ |
24,44 |
|
C. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM 2021 | |||
1 |
Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh |
|
Các xã, thị trấn |
23,01 |
2 |
Chuyển từ đất lúa sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã, thị trấn |
|
Các xã, thị trấn |
5,00 |
3 |
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm |
|
Các xã, thị trấn |
50,00 |
4 |
Chuyển từ đất rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm |
|
Các xã, thị trấn |
5,50 |
5 |
Chuyển mục đích từ đất trồng cây hàng năm khác sang đất trồng cây lâu cây lâu |
|
Các xã, thị trấn |
216,00 |
6 |
Chuyển từ đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác |
|
Các xã, thị trấn |
47,04 |
Những dự án hủy kế hoạch sửu dụng đất huyện Xuân Lộc
STT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Mã loại đất |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Năm đăng ký kế hoạch |
Ghi chú |
1 |
Điểm giết mổ Suối Cát |
Suối Cát |
SKC |
0,05 |
2018 |
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai |
2 |
Trạm y tế xã Lang Minh |
Lang Minh |
DYT |
0,08 |
2018 |
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai |
3 |
Công trình hồ bơi và sân bóng đá (trong khuôn viên Nhà thiếu nhi) |
TT. Gia Ray |
DTT |
0,47 |
2018 |
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai |
4 |
Công trình hồ bơi (trong khuôn viên Nhà văn hóa xã) |
Xuân Hòa |
DVH |
0,16 |
2018 |
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai |
5 |
Công trình hồ bơi (trong khuôn viên Nhà văn hóa xã) |
Xuân Phú |
DTT |
0,16 |
2018 |
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai |
6 |
Hội người tàn tật tương trợ vươn lên huyện Xuân Lộc |
Xuân Thọ |
DXH |
0,38 |
2018 |
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai |
7 |
Hệ thống kênh mương Hồ Gia Măng |
Xuân Tâm |
DTL |
0,95 |
2017 |
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai |
8 |
Chợ Lang Minh |
Lang Minh |
DCH |
0,64 |
2018 |
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai |
9 |
Giao đất ở cho 03 hộ gia đình ông Nguyễn Thanh Hòa, Võ Tấn Khuê, Võ Tấn Tài phục vụ bố trí đường dây điện 500KV |
Xuân Thành |
ONT |
0,06 |
2018 |
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai |
10 |
Nhà quản lý hồ Núi Le |
TT. Gia Ray |
DTS |
0,05 |
2018 |
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai |
11 |
Giao đất cho hộ gia đình ông Nguyễn Quang Trang |
Bảo Hòa |
CLN |
0,35 |
2018 |
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai |
12 |
Đấu giá với mục đích thương mại dịch vụ tại hồ Núi Le (thửa 73,74,75,76,77 tờ 15) |
TT. Gia Ray |
TMD |
3,21 |
2018 |
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai |
13 |
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 979 tờ 80 |
Xuân Hưng |
ONT |
0,33 |
2018 |
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai |
14 |
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 92 tờ 68 |
Xuân Hưng |
ONT |
0,27 |
2018 |
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai |
15 |
Đấu giá với mục đích thương mại dịch vụ tại thửa 102B tờ 83 |
Xuân Tâm |
TMD |
0,34 |
2018 |
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai |
16 |
2 khu đất đấu giá (HTX Quyết Thắng) |
Xuân Tâm |
TMD |
6,30 |
2015 |
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai |
17 |
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 12 tờ 100 |
Xuân Tâm |
ONT |
0,94 |
2018 |
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai |
18 |
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 18 tờ 14 |
Xuân Thành |
ONT |
3,14 |
2018 |
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai |
19 |
Khu đất thu hồi của Công ty TNHH MTV Xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Biên Hòa (thửa đất số 1 tờ bản đồ số 15) |
Xuân Bắc |
CLN |
3,82 |
2019 |
Hủy do không có khả năng thực hiện trong năm 2021 |
Chỉ tiêu sử dụng đất huyện Xuân Lộc theo đơn vị hành chính
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xuân Định |
Xuân Hiệp |
Xuân Hòa |
Xuân Hưng |
Xuân Phú |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.110,34 |
2.023,73 |
7.997,01 |
6.499,40 |
3.475,07 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,23 |
95,64 |
2,25 |
100,24 |
1.370,27 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
– |
80,62 |
– |
100,01 |
846,73 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
11,57 |
61,17 |
33,48 |
65,32 |
733,38 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.081,42 |
1.650,97 |
4.031,88 |
4.939,36 |
1.261,04 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
– |
192,86 |
1.635,04 |
1.069,49 |
– |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
– |
– |
– |
– |
– |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
– |
– |
2.211,63 |
0,54 |
– |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,81 |
4,64 |
7,93 |
144,32 |
78,50 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
16,31 |
18,45 |
74,80 |
180,13 |
31,88 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
194,06 |
440,18 |
709,56 |
3.927,57 |
385,15 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
– |
46,22 |
67,16 |
3.031,52 |
– |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
– |
7,45 |
63,59 |
– |
– |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
– |
– |
– |
– |
– |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
– |
– |
– |
16,40 |
– |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,82 |
1,08 |
3,14 |
3,98 |
8,58 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
11,17 |
4,79 |
93,51 |
26,78 |
15,73 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
72,23 |
144,16 |
195,37 |
258,14 |
156,94 |
|
Trong đó: |
|
– |
– |
– |
– |
– |
|
– Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
1,14 |
0,41 |
0,85 |
0,75 |
1,34 |
|
– Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,20 |
0,23 |
3,50 |
0,46 |
0,34 |
|
– Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
5,35 |
2,99 |
3,83 |
7,54 |
6,67 |
|
– Đất cơ sở thể dục – thể thao |
DTT |
– |
– |
0,86 |
1,96 |
– |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
– |
– |
– |
– |
0,40 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
91,16 |
107,04 |
103,98 |
164,26 |
143,62 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
– |
– |
– |
– |
– |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,61 |
0,46 |
0,91 |
0,72 |
1,03 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,01 |
– |
– |
0,53 |
5,01 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,13 |
7,12 |
2,52 |
24,05 |
11,36 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
2,62 |
3,18 |
6,08 |
16,66 |
3,33 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
– |
3,30 |
46,92 |
105,33 |
– |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,60 |
0,24 |
0,77 |
0,64 |
0,83 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,06 |
– |
– |
– |
– |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
– |
– |
0,02 |
0,43 |
0,24 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
5,65 |
21,65 |
125,23 |
48,49 |
38,08 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
– |
93,49 |
0,36 |
229,64 |
– |
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xuân Tâm |
Xuân Thành |
Xuân Thọ |
Xuân Trường |
TT. Gia Ray |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7.393,40 |
6.413,38 |
3.392,11 |
4.228,03 |
960,53 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
128,21 |
10,64 |
777,06 |
68,94 |
0,80 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
116,91 |
– |
515,61 |
9,43 |
– |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
228,09 |
276,93 |
331,40 |
429,47 |
66,46 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6.321,50 |
2.582,97 |
1.828,09 |
2.096,53 |
688,26 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
612,16 |
1.374,54 |
363,50 |
1.507,45 |
191,60 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
– |
– |
– |
– |
– |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1,00 |
1.938,21 |
– |
– |
– |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
50,11 |
25,62 |
13,42 |
5,98 |
13,41 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
52,33 |
204,47 |
78,64 |
119,66 |
– |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.618,18 |
456,81 |
362,23 |
495,30 |
434,27 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
3.255,06 |
– |
– |
29,60 |
3,92 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
98,40 |
30,06 |
– |
77,70 |
0,75 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
107,74 |
– |
– |
– |
– |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
– |
– |
– |
– |
– |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
15,28 |
1,00 |
0,53 |
7,17 |
1,15 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
64,96 |
19,91 |
3,48 |
2,10 |
5,13 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
372,54 |
159,58 |
127,78 |
128,60 |
114,54 |
|
Trong đó: |
|
– |
– |
– |
– |
– |
|
– Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
1,50 |
1,12 |
0,50 |
0,47 |
3,27 |
|
– Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,10 |
0,23 |
0,14 |
0,10 |
0,06 |
|
– Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
6,33 |
5,30 |
7,80 |
3,05 |
11,89 |
|
– Đất cơ sở thể dục – thể thao |
DTT |
1,58 |
1,47 |
0,71 |
– |
5,22 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
34,59 |
– |
– |
– |
– |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
230,97 |
107,64 |
171,27 |
149,06 |
– |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
– |
– |
– |
– |
207,98 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
6,88 |
0,42 |
0,30 |
0,44 |
5,28 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,33 |
– |
– |
0,12 |
0,95 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9,53 |
7,28 |
14,34 |
8,51 |
2,07 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
30,08 |
6,92 |
10,05 |
9,57 |
2,95 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
29,35 |
– |
9,37 |
– |
3,69 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,20 |
0,55 |
0,36 |
0,45 |
0,27 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
– |
– |
– |
– |
0,29 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,03 |
0,16 |
0,40 |
0,50 |
0,07 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
89,33 |
123,29 |
24,35 |
27,11 |
6,28 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
270,91 |
– |
– |
54,37 |
78,95 |
Từ khóa tìm kiếm trên google :
+ quy hoạch sử dụng đất huyện xuân lộc
+ quy hoạch sử dụng đất của huyện xuân lộc
+ quy hoạch huyện xuân lộc
+ bản đồ quy hoạch đất huyện xuân lộc
+ bản đồ quy hoạch huyện xuân lộc
Quan tâm đầu tư : Dự án ở Hà Nội | Dự án ở Bình Dương | Dự án ở Đồng Nai | Dự án ở Quảng Ninh