UBND tỉnh Đồng Nai phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thành phố Biên Hòa năm 2021 với những nội dung chủ yếu sau :
Số lượng dự án sử dụng đất thực hiện năm 2021 tại Biên Hòa
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng số dự án |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất quốc phòng |
3 |
12,04 |
2 |
Đất an ninh |
5 |
27,65 |
3 |
Đất khu công nghiệp |
4 |
236,44 |
4 |
Đất cụm công nghiệp |
3 |
40,74 |
5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
33 |
269,16 |
6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
5 |
10,35 |
7 |
Đất phát triển hạ tầng |
124 |
341,14 |
|
– Đất cơ sở văn hóa |
5 |
1,53 |
|
– Đất cơ sở y tế |
5 |
5,22 |
|
– Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
42 |
36,52 |
|
– Đất cơ sở thể dục – thể thao |
2 |
2,03 |
|
– Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
1 |
2,63 |
|
– Đất giao thông |
47 |
197,09 |
|
– Đất thủy lợi |
12 |
14,35 |
|
– Đất công trình năng lượng |
8 |
81,01 |
|
– Đất chợ |
2 |
0,76 |
8 |
Đất có di tích lịch sử – văn hóa |
3 |
1,80 |
9 |
Đất ở tại nông thôn |
1 |
12,50 |
10 |
Đất ở tại đô thị |
95 |
1.335,00 |
11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
4 |
2,17 |
12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1 |
0,12 |
13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
27 |
8,36 |
14 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
10 |
253,89 |
15 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
11 |
0,49 |
16 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
4 |
6,82 |
17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
1 |
1,60 |
18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1 |
15,20 |
Tổng |
335 |
2.575,48 |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 của hộ gia đình, cá nhân tại TP Biên Hòa
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở: 10 ha.
- Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân 5 ha.
- Chuyển mục đích sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp phải xin phép 3 ha.
- Chuyển mục đích từ đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 0,022 ha.
Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2021 tại Biên Hòa
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích thu hồi (ha) |
1 |
Đất quốc phòng |
2 |
0,14 |
0,14 |
2 |
Đất an ninh |
3 |
1,29 |
1,29 |
3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
1 |
1,38 |
1,38 |
4 |
Đất phát triển hạ tầng |
53 |
225,27 |
174,91 |
|
– Đất cơ sở văn hóa |
1 |
0,38 |
0,38 |
|
– Đất cơ sở y tế |
1 |
0,80 |
0,80 |
|
– Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
14 |
15,65 |
12,12 |
|
– Đất giao thông |
25 |
124,02 |
109,85 |
|
– Đất thủy lợi |
4 |
18,85 |
18,85 |
|
– Đất công trình năng lượng |
7 |
64,90 |
32,24 |
|
– Đất chợ |
1 |
0,67 |
0,67 |
5 |
Đất có di tích lịch sử – văn hóa |
1 |
0,61 |
0,61 |
6 |
Đất ở tại đô thị |
30 |
333,84 |
270,50 |
7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
2 |
0,27 |
0,27 |
8 |
Đất cơ sở tôn giáo |
25 |
8,02 |
8,02 |
9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
2 |
0,17 |
0,17 |
10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
2 |
3,30 |
3,30 |
|
Tổng |
121 |
574,29 |
460,59 |
Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó sử dụng vào: |
|
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
||||
1 |
Đất khu công nghiệp |
2 |
174,95 |
4,99 |
– |
2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
6 |
33,30 |
18,12 |
– |
3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1 |
1,20 |
1,07 |
– |
4 |
Đất phát triển hạ tầng |
40 |
269,23 |
49,81 |
1,47 |
|
– Đất cơ sở y tế |
2 |
2,41 |
0,14 |
– |
|
– Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
9 |
8,86 |
2,83 |
– |
|
– Đất giao thông |
19 |
164,47 |
43,79 |
1,47 |
|
– Đất thủy lợi |
6 |
22,05 |
1,33 |
– |
|
– Đất công trình năng lượng |
3 |
70,77 |
1,60 |
– |
|
– Đất chợ |
1 |
0,67 |
0,12 |
– |
5 |
Đất ở tại đô thị |
26 |
322,98 |
102,80 |
– |
6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
3 |
2,30 |
1,38 |
– |
7 |
Đất cơ sở tôn giáo |
3 |
1,83 |
1,83 |
– |
8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
7 |
180,49 |
12,44 |
– |
9 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
2 |
3,08 |
0,83 |
– |
|
Tổng |
90 |
989,36 |
193,27 |
1,47 |
Số lượng dự án hủy kế hoạch sử dụng đất
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
3 |
1,18 |
2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2 |
8,74 |
3 |
Đất phát triển hạ tầng |
9 |
13,07 |
|
– Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
2 |
1,16 |
|
– Đất giao thông |
3 |
10,55 |
|
– Đất thủy lợi |
1 |
0,85 |
|
– Đất công trình năng lượng |
2 |
0,47 |
|
– Đất công trình bưu chính viễn thông |
1 |
0,04 |
5 |
Đất ở tại đô thị |
8 |
27,17 |
6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1 |
0,05 |
7 |
Đất cơ sở tôn giáo |
1 |
0,31 |
8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
11 |
0,40 |
|
Tổng |
35 |
50,92 |
Chỉ tiêu quy hoạch sử dụng các loại đất năm 2021 của thành phố Biên Hòa
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
6.451,41 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
– |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.468,61 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.567,89 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
139,15 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
246,24 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
29,52 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
19.910,61 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
4.296,63 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
84,84 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1.949,54 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
143,60 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
522,06 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
826,64 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3.037,51 |
|
– Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
35,84 |
|
– Đất cơ sở y tế |
DYT |
69,26 |
|
– Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
296,81 |
|
– Đất cơ sở thể dục – thể thao |
DTT |
152,44 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử – văn hóa |
DDT |
11,44 |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
45,96 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
21,30 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
363,39 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
5.560,82 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
39,81 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
11,27 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
182,89 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
222,73 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
409,10 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
5,77 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
286,73 |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
15,99 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.619,75 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
252,84 |
Kế hoạch thu hồi đất 2021 của TP Biên Hòa
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
349,75 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
75,89 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
9,74 |
|
Đất trồng lúa còn lại |
66,15 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
108,78 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
125,50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
1,47 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
5,81 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
32,30 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
110,84 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
4,77 |
2.2 |
Đất khu công nghiệp |
0,55 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,20 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
8,18 |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng |
25,38 |
|
– Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
0,87 |
|
– Đất cơ sở y tế |
0,01 |
|
– Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
1,44 |
|
– Đất cơ sở thể dục – thể thao |
0,07 |
|
– Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
0,03 |
|
– Đất giao thông |
20,59 |
|
– Đất thủy lợi |
2,37 |
2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
1,39 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
38,57 |
2.8 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
2,55 |
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0,23 |
2.10 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,18 |
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
1,72 |
2.12 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
3,67 |
2.13 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,04 |
2.14 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
22,96 |
2.15 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
0,45 |
Kế hoạch chuyển đổi mục đích sử dụng đất năm 2021
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
1.359,36 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
92,99 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
42,21 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
570,56 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
632,73 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
8,92 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
54,16 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
5,00 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
5,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
177,38 |
Các dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2021 tại Biên Hòa
Các dự án hủy kế hoạch sử dụng đất thành phố Biên Hòa
TT |
Tên công trình |
Mã loại đất |
Địa điểm (xã, phường) |
Diện tích (ha) |
Lý do hủy bỏ |
1 |
Điểm kinh doanh Khu vui chơi giải trí – cây xanh (Nguyễn Thị Xuân Mai) |
TMD |
Hiệp Hòa |
0,38 |
Hủy do hết hạn thỏa thuận địa điểm |
2 |
Trạm dừng chân Tp. Biên Hòa |
TMD |
Tam Phước |
0,53 |
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
3 |
Nhà máy gạch TUYNEL (Doanh nghiệp TN Cao Vân) |
SKC |
Phước Tân; Tam Phước |
3,68 |
Hủy do không còn khả năng thực hiện |
4 |
Nhà máy gạch TUYNEL mở rộng (Doanh nghiệp TN Cao Vân) |
SKC |
Phước Tân |
5,06 |
Hủy do không còn khả năng thực hiện |
5 |
Mở rộng trường TH Hiệp Hòa |
DGD |
Hiệp Hòa |
0,26 |
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
6 |
Trường TH Tân Hiệp |
DGD |
Tân Hiệp |
0,90 |
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
7 |
Đường Nguyễn Du (gồm đường Nguyễn Du và đường vành đai sân bay) |
DGT |
Bửu Long, Tân Phong, Quang Vinh |
8,29 |
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
8 |
Trạm thu phí và Nhà điều hành trên đường vận chuyển khoáng sản |
DGT |
Phước Tân |
1,16 |
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
9 |
Lắp dựng cầu ghềnh cũ |
DGT |
Long Bình Tân |
1,10 |
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
10 |
Đầu tư xây dựng bờ kè sông Đồng Nai |
DTL |
Hiệp Hòa |
0,85 |
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
11 |
Đường dây 110kV lộ ra trạm 220kV Tam Phước |
DNL |
Tam Phước |
0,07 |
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
12 |
Trạm biến áp 110kV Tân Mai |
DNL |
Thống Nhất |
0,40 |
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
13 |
Trạm viễn thông |
DBV |
Tam Phước |
0,04 |
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
14 |
Nhà ở tái định cư số 60 (phục vụ mở rộng Giáo xứ Tân Lộc) |
ODT |
Tân Mai |
0,09 |
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
15 |
Khu nhà ở xã hội và TMDV số 68 (Cty Tín Nghĩa Á Châu) |
ODT |
Bửu Hòa, Tân Vạn |
15,17 |
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
16 |
Khu dân cư số 58 (Cty CODONA) |
ODT |
Tân Hòa |
2,85 |
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
17 |
Khu dân cư theo quy hoạch (Khu 1 – Cty cổ phần Đinh Thuận) |
ODT |
Quang Vinh |
0,90 |
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
18 |
Khu dân cư số 87 (cty Thánh Phong) |
ODT |
Trảng Dài |
0,60 |
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
19 |
Trụ sở Công an phường Phước Tân |
TSC |
Phước Tân |
0,05 |
Hủy do chưa phù hợp quy hoạch |
20 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Vườn Dừa |
DSH |
Phước Tân |
0,03 |
Hủy do điều chỉnh sang vị trí mới |
21 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP6 |
DSH |
Tân Mai |
0,02 |
Hủy do điều chỉnh sang vị trí khác |
22 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP2A |
DSH |
Long Bình |
0,03 |
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
23 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP3A |
DSH |
Trảng Dài |
0,03 |
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
24 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP4B |
DSH |
Trảng Dài |
0,02 |
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
25 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP4A |
DSH |
Trảng Dài |
0,03 |
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
26 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP5A |
DSH |
Trảng Dài |
0,03 |
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
27 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP4C |
DSH |
Trảng Dài |
0,03 |
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
28 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP4 |
DSH |
Tân Tiến |
0,04 |
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
29 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Nhất Hòa 2 |
DSH |
Hiệp Hòa |
0,12 |
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
30 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP2 |
DSH |
Tân Biên |
0,02 |
Hủy do điều chỉnh sang vị trí khác |
31 |
Khu đất đấu giá số 24 (Tờ 18 thửa 102) |
ODT |
Quyết Thắng |
0,01 |
Hủy do chủ đầu tư không đăng ký |
32 |
Khu đất mỏ đá công ty cổ phần Hóa An |
ODT |
Hóa An |
6,78 |
Hủy do chủ đầu tư không đăng ký |
33 |
Thửa 255 tờ bản đồ số 10 |
TMD |
Hòa Bình |
0,27 |
Hủy do chủ đầu tư không đăng ký |
34 |
Khu đất đấu giá số 16 (Tờ 100 thửa 63,64) |
ODT |
Phước Tân |
0,77 |
Hủy do chủ đầu tư không đăng ký |
35 |
Chùa Thiên Phước |
TON |
Long Hưng |
0,31 |
Hủy do chưa phù hợp quy hoạch |
Chỉ tiêu sử dụng đất thành phố Biên Hòa phân theo đơn vị hành chính
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
An Bình |
An Hòa |
Bình Đa |
Bửu Hòa |
Bửu Long |
Hiệp Hòa |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
6.451,41 |
22,59 |
302,41 |
0,78 |
114,56 |
102,14 |
319,62 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.468,61 |
10,02 |
135,88 |
– |
33,67 |
45,48 |
128,46 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.567,89 |
10,10 |
118,80 |
0,11 |
67,40 |
53,04 |
161,04 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
139,15 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
246,24 |
2,47 |
39,78 |
0,67 |
13,39 |
3,62 |
29,97 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
29,52 |
– |
7,95 |
– |
0,10 |
|
0,15 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
19.910,61 |
1.016,16 |
617,80 |
126,54 |
303,27 |
478,56 |
384,74 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
4.296,63 |
83,90 |
– |
19,67 |
– |
8,15 |
– |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
84,84 |
7,87 |
0,04 |
0,02 |
0,03 |
0,07 |
0,02 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1.949,54 |
585,29 |
– |
– |
– |
– |
– |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
143,60 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
522,06 |
2,47 |
138,04 |
1,46 |
7,20 |
5,24 |
1,08 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
826,64 |
15,62 |
23,18 |
9,44 |
11,42 |
0,82 |
0,43 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3.037,51 |
78,06 |
116,12 |
34,51 |
51,74 |
135,61 |
72,86 |
|
– Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
35,84 |
1,07 |
1,31 |
0,14 |
0,58 |
10,47 |
0,19 |
|
– Đất cơ sở y tế |
DYT |
69,26 |
0,10 |
1,97 |
0,04 |
0,27 |
0,04 |
0,09 |
|
– Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
296,81 |
3,26 |
10,11 |
10,94 |
2,14 |
18,27 |
2,81 |
|
– Đất cơ sở thể dục – thể thao |
DTT |
152,44 |
0,58 |
0,33 |
1,12 |
– |
– |
– |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử – văn hóa |
DDT |
11,44 |
– |
0,25 |
0,02 |
0,47 |
– |
2,25 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
45,96 |
– |
– |
– |
– |
45,96 |
– |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
21,30 |
– |
0,31 |
– |
– |
– |
– |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
363,39 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
5.560,82 |
150,66 |
211,88 |
52,80 |
125,69 |
129,17 |
110,03 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
39,81 |
1,56 |
1,26 |
0,57 |
0,19 |
1,62 |
0,17 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
11,27 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
182,89 |
2,37 |
0,97 |
1,51 |
4,42 |
11,34 |
5,41 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
222,73 |
0,02 |
3,05 |
– |
10,03 |
6,11 |
7,73 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
409,10 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
5,77 |
0,42 |
0,35 |
0,11 |
0,22 |
0,12 |
0,14 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
286,73 |
4,43 |
35,54 |
2,82 |
0,31 |
10,45 |
1,99 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
15,99 |
0,30 |
0,40 |
0,11 |
1,33 |
3,60 |
2,44 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.619,75 |
83,19 |
65,21 |
3,50 |
66,02 |
115,94 |
180,19 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
252,84 |
– |
21,20 |
– |
24,20 |
4,36 |
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Mã loại đất |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Hố Nai |
Hóa An |
Hòa Bình |
Long Bình |
Long Bình Tân |
Long Hưng |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
73,57 |
206,22 |
0,60 |
283,75 |
42,98 |
53,64 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
42,69 |
120,67 |
0,35 |
12931 |
17,37 |
24,94 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
22,17 |
80,63 |
0,25 |
140,07 |
25,17 |
17,17 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
8,66 |
– |
– |
– |
– |
– |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,05 |
4,92 |
– |
14,37 |
0,44 |
11,53 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
– |
– |
|
– |
– |
– |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
314,87 |
477,07 |
55,06 |
3.20733 |
1.115,28 |
1.108,42 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,93 |
– |
– |
1.822,12 |
358,87 |
– |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,03 |
1,91 |
0,75 |
0,07 |
0,34 |
– |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
– |
– |
– |
683,95 |
123,04 |
– |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,01 |
1,49 |
0,53 |
22,82 |
50,42 |
40,23 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
– |
85,81 |
– |
120,96 |
23,30 |
0,27 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
55,73 |
65,46 |
11,60 |
132,82 |
200,54 |
303,61 |
|
– Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
– |
0,54 |
0,12 |
– |
0,33 |
5,30 |
|
– Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,04 |
2,30 |
0,02 |
0,07 |
11,65 |
2,91 |
|
– Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
6,33 |
3,82 |
0,61 |
6,35 |
58,40 |
31,10 |
|
– Đất cơ sở thể dục – thể thao |
DTT |
– |
– |
1,28 |
– |
1,46 |
– |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử – văn hóa |
DDT |
– |
– |
– |
0,01 |
– |
– |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
– |
– |
– |
0,31 |
– |
– |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
– |
– |
– |
– |
– |
363,39 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
227,54 |
121,73 |
17,69 |
342,29 |
219,07 |
– |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,60 |
0,62 |
0,73 |
1,65 |
0,25 |
2,28 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,61 |
– |
0,05 |
– |
– |
– |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
10,94 |
1,93 |
0,26 |
2,66 |
1,43 |
1,06 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
10,38 |
33,54 |
0,14 |
30,86 |
2,02 |
0,25 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
– |
0,16 |
– |
– |
– |
– |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,20 |
0,07 |
0,03 |
0,58 |
0,15 |
– |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
– |
– |
2,68 |
9,58 |
1,72 |
91,10 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
– |
1,02 |
0,30 |
– |
0,76 |
0,31 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
7,90 |
74,38 |
20,30 |
36,55 |
133,37 |
288,84 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
– |
88,95 |
– |
– |
– |
17,08 |
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Mã loại đất |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phước Tân |
Quang Vinh |
Quyết Thắng |
Tam Hiệp |
Tam Hòa |
Tam Phước |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.993,59 |
9,18 |
1,28 |
21,51 |
0,72 |
1.378,93 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
616,60 |
6,18 |
1,28 |
9,80 |
0,72 |
313,66 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.320,68 |
3,00 |
– |
9,77 |
– |
1.047,38 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
41,10 |
– |
|
1,94 |
– |
12,81 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
15,21 |
– |
– |
– |
– |
5,08 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.289,10 |
101,31 |
135,85 |
195,18 |
120,69 |
3.130,20 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
53,96 |
5,54 |
– |
– |
5,44 |
655,01 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
– |
0,01 |
0,05 |
0,26 |
0,31 |
23,22 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
74,01 |
– |
– |
– |
– |
475,99 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
– |
– |
– |
– |
– |
89,31 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
99,88 |
5,27 |
5,27 |
0,65 |
0,03 |
57,78 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
241,10 |
0,66 |
1,62 |
9,67 |
0,21 |
133,32 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
540,07 |
28,97 |
26,96 |
43,69 |
34,34 |
301,08 |
|
– Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
1,82 |
0,03 |
0,44 |
– |
0,10 |
1,21 |
|
– Đất cơ sở y tế |
DYT |
4,34 |
0,03 |
0,05 |
0,09 |
8,96 |
2,61 |
|
– Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
21,45 |
4,03 |
5,48 |
2,71 |
5,11 |
21,13 |
|
– Đất cơ sở thể dục – thể thao |
DTT |
120,88 |
– |
– |
– |
– |
0,97 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử – văn hóa |
DDT |
– |
1,06 |
– |
0,36 |
– |
5,50 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
– |
– |
– |
– |
– |
0,35 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
661,50 |
52,69 |
53,26 |
116,79 |
57,54 |
1.144,81 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,29 |
4,51 |
6,10 |
0,16 |
2,44 |
1,25 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
– |
0,24 |
0,20 |
– |
4,71 |
– |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
54,39 |
0,15 |
1,24 |
5,05 |
4,08 |
20,62 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
10,62 |
0,70 |
– |
7,11 |
9,21 |
7,60 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
332,55 |
– |
– |
– |
– |
76,39 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,93 |
0,07 |
0,06 |
0,17 |
0,04 |
0,76 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
57,67 |
0,43 |
0,60 |
0,95 |
0,10 |
42,76 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,45 |
0,42 |
0,24 |
– |
– |
0,76 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
135,58 |
– |
40,25 |
10,32 |
2,24 |
87,69 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
25,10 |
0,59 |
– |
– |
– |
6,00 |
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Mã loại đất |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Tân Biên |
Tân Hạnh |
Tân Hiệp |
Tân Hòa |
Tân Mai |
Tân Phong |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
159,70 |
307,77 |
34,03 |
95,89 |
13,68 |
95,20 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
60,50 |
148,01 |
9,10 |
13,59 |
8,80 |
59,67 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
51,36 |
116,12 |
24,93 |
63,64 |
4,88 |
34,91 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
47,03 |
– |
– |
17,54 |
– |
– |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,81 |
43,64 |
– |
1,12 |
– |
0,62 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
– |
|
– |
– |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
452,55 |
301,64 |
312,81 |
298,18 |
122,73 |
1.589,73 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
4,97 |
– |
27,87 |
– |
– |
1.197,81 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,18 |
– |
9,42 |
0,10 |
0,01 |
33,32 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
– |
– |
7,26 |
– |
– |
– |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
– |
54,29 |
– |
– |
– |
– |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,84 |
0,35 |
7,06 |
0,24 |
1,58 |
0,10 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
56,15 |
4,58 |
6,85 |
39,03 |
0,06 |
– |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
97,16 |
32,68 |
106,99 |
49,76 |
24,72 |
106,88 |
|
– Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
1,24 |
0,39 |
0,15 |
0,08 |
0,01 |
7,16 |
|
– Đất cơ sở y tế |
DYT |
4,05 |
0,11 |
4,10 |
0,04 |
1,79 |
19,73 |
|
– Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
10,42 |
3,89 |
18,84 |
3,69 |
2,22 |
7,23 |
|
– Đất cơ sở thể dục – thể thao |
DTT |
– |
0,10 |
12,59 |
– |
– |
5,22 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử – văn hóa |
DDT |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
199,77 |
78,99 |
135,73 |
183,82 |
77,86 |
236,94 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,70 |
0,30 |
2,41 |
0,20 |
0,13 |
0,24 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,38 |
0,06 |
4,86 |
– |
– |
– |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
32,94 |
0,72 |
2,02 |
7,63 |
1,63 |
2,51 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
52,15 |
5,03 |
1,44 |
10,04 |
1,53 |
1,94 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,22 |
0,12 |
0,08 |
0,11 |
0,08 |
0,23 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,67 |
0,68 |
– |
0,17 |
0,07 |
0,41 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,01 |
0,23 |
– |
– |
0,02 |
0,36 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3,41 |
81,40 |
0,82 |
7,08 |
15,04 |
8,99 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
– |
42,21 |
– |
– |
– |
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Mã loại đất |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Tân Tiến |
Tân Vạn |
Thanh Bình |
Thống Nhất |
Trảng Dài |
Trung Dũng |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7,63 |
97,60 |
0,07 |
47,21 |
664,56 |
– |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3,69 |
41,49 |
0,07 |
21,07 |
465,54 |
– |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,94 |
36,32 |
– |
23,43 |
131,58 |
– |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
– |
– |
– |
– |
65,92 |
– |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
– |
19,79 |
– |
2,71 |
0,49 |
– |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
– |
|
– |
– |
1,03 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
123,77 |
338,37 |
36,45 |
294,40 |
781,31 |
81,34 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
4,26 |
– |
– |
– |
47,78 |
0,35 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,75 |
0,03 |
0,03 |
0,05 |
1,84 |
1,11 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
7,24 |
45,26 |
0,75 |
9,74 |
6,18 |
0,85 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,73 |
20,72 |
– |
13,09 |
7,58 |
0,02 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
30,69 |
45,79 |
10,47 |
94,33 |
178,84 |
25,43 |
|
– Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,53 |
– |
1,68 |
0,04 |
0,51 |
0,40 |
|
– Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,03 |
0,29 |
0,15 |
0,15 |
3,22 |
0,02 |
|
– Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
5,40 |
3,65 |
0,91 |
10,33 |
11,98 |
4,20 |
|
– Đất cơ sở thể dục – thể thao |
DTT |
– |
5,97 |
– |
– |
1,94 |
– |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử – văn hóa |
DDT |
0,54 |
– |
0,10 |
– |
– |
0,88 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
– |
– |
– |
– |
20,33 |
– |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
65,29 |
106,39 |
10,93 |
131,24 |
495,87 |
42,85 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,51 |
0,50 |
2,00 |
3,49 |
0,59 |
1,49 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,10 |
– |
0,02 |
– |
– |
0,04 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,56 |
0,79 |
– |
1,93 |
0,80 |
0,53 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
1,95 |
3,47 |
– |
3,14 |
2,53 |
0,14 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
0,03 |
0,04 |
0,14 |
0,19 |
0,06 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,57 |
9,64 |
0,72 |
2,70 |
0,53 |
3,44 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,25 |
0,45 |
0,03 |
1,17 |
– |
0,03 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,28 |
85,57 |
11,35 |
33,38 |
18,25 |
0,71 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
– |
19,73 |
0,01 |
– |
– |
3,41 |
Những từ khóa tìm kiếm liên quan :
+ quy hoạch sử dụng đất thành phố biên hòa
+ quy hoạch sử dụng đất đồng nai
+ quy hoạch sử dụng đất tỉnh đồng nai
+ bản đồ quy hoạch sử dụng đất tỉnh đồng nai
+ bản đồ quy hoạch sử dụng đất đồng nai
+ quy hoạch thành phố biên hòa
Xem thêm tin tức : Đồng Nai duyệt quy hoạch 1900ha khu đô thị mới Nhơn Trạch
Quan tâm đầu tư : Dự án ở Hà Nội | Dự án ở Bình Dương | Dự án ở Đồng Nai | Dự án ở Quảng Ninh