Nguồn năng lượng từ đập thủy điện mang lại là rất lớn. Danh sách các nhà máy thủy điện tại Việt Nam, chia nhóm theo phân loại quy mô ở Việt Nam, xếp công suất lắp máy từ 100 MW trở lên là lớn.
Danh sách các đập thủy điện lớn nhất Việt Nam
Tên thủy điện | Công suất PLM (MW) |
Sản lượng (triệu KWh /năm) |
Năm khởi công |
Năm hoạt động |
Tọa độ | Trên sông | Vị trí hành chính |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Hòa Bình | 1920 | 8160 | 11/1979 | 12/1994 | 20°48′30″B 105°19′24″Đ | Sông Đà | Tp. Hòa Bình tỉnh Hòa Bình |
Sơn La | 2400 | 9429 | 12/2005 | 12/2012 | 21°29′47″B 103°59′42″Đ | Sông Đà | xã Ít Ong huyện Mường La tỉnh Sơn La |
Lai Châu | 1200 | 4670 | 1/2011 | 12/2016 | 22°08′17″B 102°59′02″Đ | Sông Đà | Tt. Nậm Nhùn huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu |
Pắc Ma | 140 | 530 | 2016 | 2019 | 22°33′58″B 102°31′04″Đ | Sông Đà | xã Mù Cả, Mường Tè và Ka Lăng huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu |
Thác Bà | 120 | 400 | 1964 | 1971 | 21°44′49″B 105°01′24″Đ | Sông Chảy | huyện Yên Bình tỉnh Yên Bái |
Tuyên Quang | 342 | 1295 | 2002 | 2008 | 22°21′36″B 105°23′54″Đ | Sông Gâm | huyện Na Hang tỉnh Tuyên Quang |
Nho Quế 3 | 110 | 507 | 2007 | 6/2012 | 23°08′36″B 105°30′56″Đ | Nho Quế | xã Lũng Pù và Sơn Vĩ huyện Mèo Vạc tỉnh Hà Giang |
Nậm Chiến 1 | 200 | 791 | 2007 | 2013 | 21°35′37″B 104°08′40″Đ | Nậm Chiến | xã Ngọc Chiến huyện Mường La tỉnh Sơn La |
Bản Chát | 220 | 770 | 2006 | 2013 | 21°51′40″B 103°49′43″Đ | Nậm Mu | xã Mường Kim huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu |
Huội Quảng | 520 | 1904 | 1/2006 | 5/2016 | 21°41′47″B 103°52′39″Đ | Nậm Mu | xã Khoen On huyện Than Uyên & xã Chiềng Lao huyện Mường La tỉnh Sơn La |
Hủa Na | 180 | 717 | 2010 | 2013 | 19°50′17″B 105°05′04″Đ | Sông Chu | xã Đồng Văn huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An |
Bản Vẽ | 320 | 1084 | 2004 | 2010 | 19°20′26″B 104°29′14″Đ | Sông Lam | xã Yên Na huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An |
Khe Bố | 100 | 442,8 | 2007 | 2013 | 19°11′28″B 104°39′31″Đ | Sông Lam | xã Tam Quang huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An |
Trung Sơn | 260 | 1018 | 2012 | 2016 | 20°36′36″B 104°50′15″Đ | Sông Mã | xã Trung Sơn huyện Quan Hóa tỉnh Thanh Hóa |
Hồi Xuân | 102 | 432 | 3/2010 | 2020 | 20°26′47″B 105°03′05″Đ | Sông Mã | xã Hồi Xuân và Thanh Xuân, huyện Quan Hóa tỉnh Thanh Hóa |
A Lưới | 170 | 690 | 2007 | 2012 | 16°13′48″B 107°16′13″Đ | A Sáp | xã Hồng Hạ huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên Huế |
A Vương | 210 | 815 | 8/2003 | 12/2008 | 15°47′59″B 107°37′02″Đ | A Vương | xã Mà Cooih huyện Đông Giang tỉnh Quảng Nam |
Sông Bung 2 | 100 | 420 | 2012 | 2017 | 15°42′00″B 107°29′12″Đ | Sông Bung | xã Zuôih và xã La Dêê huyện Nam Giang tỉnh Quảng Nam |
Sông Bung 4 | 156 | 586 | 210 | 2015 | 15°43′33″B 107°39′04″Đ | Sông Bung | xã Zuôih và Tà Pơơ huyện Nam Giang tỉnh Quảng Nam |
Đăk Mi 4 | 190 | 752 | 2007 | 2012 | 15°27′32″B 107°54′44″Đ | Đăk Mi | xã Phước Hiệp huyện Phước Sơn tỉnh Quảng Nam |
Sông Tranh 2 | 190 | 680 | 2006 | 2010 | 15°19′52″B 108°08′52″Đ | Thu Bồn | xã Trà Tân huyện Bắc Trà My tỉnh Quảng Nam |
An Khê – Kanak | 173 | 700 | 11/2005 | 2009 | 14°00′53″B 108°40′46″Đ | Sông Ba | huyện K’Bang và Tx. An Khê, tỉnh Gia Lai, huyện Tây Sơn tỉnh Bình Định |
Sông Ba Hạ | 220 | 835 | 4/2004 | 11/2009 | 13°01′21″B 108°54′14″Đ | Sông Ba | xã Đức Bình Tây huyện Sông Hinh và xã Suối Trai huyện Sơn Hòa tỉnh Phú Yên |
Plei Krông | 100 | 417 | 11/2003 | 5/2009 | 14°24′30″B 107°51′47″Đ | Pô Kô | xã Sa Bình huyện Sa Thầy và xã Kroong Tp. Kon Tum tỉnh Kon Tum |
Ialy | 720 | 3680 | 1993 | 2002 | 14°13′39″B 107°49′46″Đ | Sê San | Tt. Ia Ly huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai |
Sê San 3 | 260 | 221 | 2002 | 2006 | 14°12′55″B 107°43′20″Đ | Sê San | huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai |
Sê San 3A | 108 | 479 | 4/2003 | 6/2007 | 14°06′23″B 107°39′28″Đ | Sê San | xã Mô Rai huyện Sa Thầy tỉnh Kon Tum và xã Ia Krai huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai |
Sê San 4 | 360 | 1042 | 2004 | 2009 | 13°58′04″B 107°29′43″Đ | Sê San | xã Mô Rai huyện Sa Thầy tỉnh Kon Tum & xã Ia O huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai |
Buôn Kuốp | 280 | 1105 | 2003 | 2011 | 12°31′50″B 107°55′28″Đ | Sêrêpôk | xã Nam Đà huyện Krông Nô, tỉnh Đăk Nông & xã Dray Sáp huyện Krông Ana tỉnh Đắk Lắk |
Sêrêpôk 3 | 220 | 1060 | 2005 | 2009 | 12°45′09″B 107°52′36″Đ | Sêrêpôk | xã Ea Nuôl và Tân Hòa huyện Buôn Đôn tỉnh Đăk Lăk và xã Ea Pô huyện Cư Jút tỉnh Đăk Nông |
Thượng Kon Tum | 220 | 1094 | 9/2009 | 3/2020 | 14°41′39″B 108°13′48″Đ | Đăk Snghé | xã Đăk Kôi huyện Kon Rẫy và xã Đăk Tăng huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum |
Đăk Đrinh | 125 | 520 | 2/2008 | 2014 | 14°58′42″B 108°18′05″Đ | Đăk Đrinh | xã Sơn Dung và Sơn Mùa huyện Sơn Tây tỉnh Quảng Ngãi |
Thác Mơ (*) | 225 | 662 | 1991 | 2017 | 11°51′28″B 107°01′09″Đ | Sông Bé | xã Đức Hạnh huyện Bù Gia Mập tỉnh Bình Phước |
Đa Nhim | 160 | 1000 | 1962 | 1964 | 11°51′10″B 108°36′21″Đ | Đa Nhim | Tt. D’Ran huyện Đơn Dương tỉnh Lâm Đồng và xã Lâm Sơn huyện Ninh Sơn tỉnh Ninh Thuận |
Đại Ninh | 300 | 1178 | 2003 | 2008 | 11°39′00″B 108°19′13″Đ | Đa Nhim | huyện Đức Trọng tỉnh Lâm Đồng & huyện Bắc Bình tỉnh Bình Thuận |
Đồng Nai 3 | 180 | 607 | 2004 | 2011 | 11°52′20″B 107°53′19″Đ | Đồng Nai | xã Đắk Plao huyện Đắk Glong tỉnh Đăk Nông và xã Lộc Lâm huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng |
Đồng Nai 4 | 340 | 1100 | 2004 | 2012 | 11°53′06″B 107°43′43″Đ | Đồng Nai | Tt. Quảng Khê huyện Đăk GLong tỉnh Đăk Nông và xã Lộc Bảo huyện Bảo Lâm tỉnh Lâm Đồng |
Đồng Nai 5 | 150 | 616 | 2012 | 2015 | 11°47′34″B 107°33′12″Đ | Đồng Nai | xã Đắk Sin huyện Đăk R’Lấp tỉnh Đăk Nông và xã Lộc Bắc huyện Bảo Lâm tỉnh Lâm Đồng |
Trị An | 400 | 1700 | 1984 | 1991 | 11°06′17″B 106°59′05″Đ | Đồng Nai | huyện Vĩnh Cửu tỉnh Đồng Nai |
Hàm Thuận – Đa Mi | 475 | 1555 | 1997 | 2001 | 11°20′09″B 107°56′06″Đ | La Ngà | xã La Ngâu huyện Tánh Linh và La Dạ huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận |
Đăk R’Tih | 144 | 637 | 2007 | 2011 | 11°57′59″B 107°39′27″Đ | Đăk R’tih | Tx. Gia Nghĩa và xã Nhân Cơ huyện Đăk R’lấp tỉnh Đăk Nông |
Danh sách các đập thủy điện vừa và nhỏ tại Việt Nam
Các thủy điện vừa và nhỏ có công suất lắp máy từ 5 MW trở lên.
Tên thủy điện | Công suất PLM (MW) |
Sản lượng (triệu KWh /năm) |
Năm khởi công |
Năm hoạt động |
Tọa độ | Trên sông | Vị trí hành chính |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ankroet | 4.4 | 1942 | 1946 | 11°59’53″B 108°21’34″Đ | Suối Vàng | xã Lát huyện Lạc Dương tỉnh Lâm Đồng | |
Sông Bạc | 42 | 166,2 | 2010 | 2014 | 22°27′04″B 104°43′17″Đ | Sông Bạc | xã Tân Trịnh huyện Quang Bình tỉnh Hà Giang |
Xuân Minh HG | 5 | 22°29′04″B 104°44′13″Đ | Sông Bạc | xã Xuân Minh huyện Quang Bình tỉnh Hà Giang | |||
Bắc Nà | 17 | 70 | 2014 | 2016 | 22°30′17″B 104°20′10″Đ | Bắc Nà | xã Thải Giàng Phố và Bản Liền huyện Bắc Hà tỉnh Lào Cai |
Sông Chảy 3 | 14 | 2017 | 2011 | 22°44′22″B 104°37′48″Đ | Sông Chảy | xã Tụ Nhân & Pờ Ly Ngài huyện Hoàng Su Phì tỉnh Hà Giang | |
Sông Chảy 5 | 16 | 62 | 2010 | 2012 | 22°42′53″B 104°32′06″Đ | Sông Chảy | xã Thèn Phàng và Ngán Chiên huyện Xín Mần tỉnh Hà Giang |
Sông Chảy 6 | 16 | 2/2017 | 2/2019 | 22°41′29″B 104°27′47″Đ | Sông Chảy | Tt. Cốc Pài và xã Thèn Phàng huyện Xín Mần tỉnh Hà Giang | |
Pa Ke | 26 | 96,4 | 2016 | 2018 | 22°41′15″B 104°20′11″Đ | Sông Chảy | xã Lùng Sui huyện Si Ma Cai tỉnh Lào Cai & xã Pà Vầy Sủ huyện Xín Mần tỉnh Hà Giang |
Bắc Hà (Cốc Ly) |
90 | 378 | 2005 | 2012 | 22°30′31″B 104°11′50″Đ | Sông Chảy | xã Cốc Ly huyện Bắc Hà tỉnh Lào Cai |
Vĩnh Hà | 21 | 89 | 2013 | 2016 | 22°18′13″B 104°27′12″Đ | Sông Chảy | xã Tân Dương & Thượng Hà huyện Bảo Yên tỉnh Lào Cai |
Sông Chừng | 19.5 | 70 | 2008 | 2011 | 22°25′46″B 104°37′59″Đ | Sông Con | Tt. Yên Bình huyện Quang Bình tỉnh Hà Giang[2] |
Bảo Lạc A | 30 | 170 | 2020 | 2022 | 22°57′40″B 105°46′31″Đ | Sông Gâm | xã Cô Ba huyện Bảo Lạc tỉnh Cao Bằng |
Bảo Lạc B | 18 | 35,3 | 2017 | 6/2020 | 22°56′49″B 105°35′43″Đ | Sông Gâm | xã Bảo Toàn huyện Bảo Lạc tỉnh Cao Bằng |
Bảo Lâm 1 | 30 | 124 | 11/2014 | 12/2016 | 22°56′32″B 105°32′56″Đ | Sông Gâm | xã Lý Bôn huyện Bảo Lâm tỉnh Cao Bằng |
Mông Ân | 30 | 110 | 2017 | 2019 | 22°51′20″B 105°29′08″Đ | Sông Gâm | Tt. Pác Miầu và xã Nam Quang huyện Bảo Lâm tỉnh Cao Bằng |
Bắc Mê | 45 | 197 | 2014 | 2017 | 22°45′27″B 105°25′46″Đ | Sông Gâm | xã Yên Phong & Phú Nam huyện Bắc Mê tỉnh Hà Giang |
Chiêm Hóa | 48 | 198,6 | 2009 | 2013 | 22°11′54″B 105°19′41″Đ | Sông Gâm | xã Ngọc Hội huyện Chiêm Hóa tỉnh Tuyên Quang |
Yên Sơn | 90 | 296 | 2013 | 2020 | 21°59′49″B 105°12′58″Đ | Sông Gâm | xã Quý Quân huyện Yên Sơn tỉnh Tuyên Quang[3] |
Nậm Lang | 12 | 42 | 2017 | 22°57′43″B 105°15′55″Đ | Nậm Lang | xã Ngọc Long huyện Yên Minh tỉnh Hà Giang[4] | |
Phong Quang | 18 | 63,2 | 2017 | 22°50′18″B 104°58′24″Đ | Sông Lô | p. Quang Trung Tp. Hà Giang[4] | |
Sông Lô 2 | 28 | 117 | 10/2015 | 2018 | 22°43′30″B 104°58′21″Đ | Sông Lô | xã Đạo Đức và Trung Thành huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang |
Sông Lô 3 | 18 | 2011 | 22°39′40″B 104°59′37″Đ | Sông Lô | Tt. Vị Xuyên và xã Ngọc Linh huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang | ||
Sông Lô 4 | 24 | 80 | 2015 | 2017 | 22°32′41″B 104°54′41″Đ | Sông Lô | xã Tân Thành huyện Bắc Quang tỉnh Hà Giang |
Sông Lô 5 | 29.7 | 115,8 | 2020 | Sông Lô | xã Quang Minh & Kim Ngọc huyện Bắc Quang tỉnh Hà Giang | ||
Sông Lô 6 | 48 | 187,2 | 9/2015 | 6/2020 | 22°17′46″B 104°55′02″Đ | Sông Lô | xã Vĩnh Hảo huyện Bắc Quang tỉnh Hà Giang và xã Yên Thuận huyện Hàm Yên tỉnh Tuyên Quang[5]. |
Sông Lô 8A | 27 | 106,6 | 2018 | 6/2020 | 22°03′53″B 105°03′23″Đ | Sông Lô | Tt. Tân Yên và xã Tân Thành huyện Hàm Yên tỉnh Tuyên Quang |
Sông Lô 8B | 27 | 109,1 | 2018 | 11/2020 | 21°54′25″B 105°10′29″Đ | Sông Lô | xã Thắng Quân & Phúc Ninh huyện Yên Sơn tỉnh Tuyên Quang |
Nậm Lúc | 24 | 100 | 2009 | 21°20′28″B 104°20′59″Đ | Nậm Lúc | xã Nậm Lúc và Cốc Lầu huyện Bắc Hà tỉnh Lào Cai | |
Nậm Ly | 5.1 | 22,6 | 2/2009 | 10/2017 | 22°33′23″B 104°34′11″Đ | Nậm Ly | xã Quảng Nguyên huyện Xín Mần tỉnh Hà Giang |
Nậm Mạ | 18 | 72 | 2015 | 2018 | 22°53′44″B 105°04′41″Đ | Nậm Mạ | xã Tùng Bá huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang[6] |
Sông Miện 1 | 6 | 25 | 4/2009 | 10/2011 | 23°09′25″B 105°01′02″Đ | Sông Miện | xã Bát Đại Sơn huyện Quản Bạ và xã Na Khê huyện Yên Minh tỉnh Hà Giang |
Thái An | 82 | 400 | 2008 | 9/2010 | 22°59′56″B 105°03′56″Đ | Sông Miện | xã Thái An huyện Quản Bạ tỉnh Hà Giang[7]. |
Thuận Hòa | 38 | 160 | 2014 | 6/2017 | 22°57′39″B 105°02′00″Đ | Sông Miện | xã Thuận Hòa huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang[8] |
Sông Miện 5 | 16.5 | 2012 | 22°55′24″B 105°00′23″Đ | Sông Miện | xã Thuận Hòa huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang | ||
Sông Miện 5A | 9 | 35 | 3/2011 | 3/2015 | 22°53′36″B 104°59′32″Đ | Sông Miện | xã Thuận Hòa huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang[9] |
Sông Miện 6 | 12 | 3/2017 | 22°50′55″B 105°00′49″Đ | Sông Miện | p. Quang Trung Tp. Hà Giang | ||
Nậm Mu | 12 | 56 | 2002 | 2004 | 22°32′59″B 104°52′36″Đ | Nậm Mu | xã Tân Thành huyện Bắc Quang tỉnh Hà Giang |
Nậm Ngần | 13.5 | 2005 | 2009 | 22°36′44″B 104°53′35″Đ | Nậm Ngần | xã Thượng Sơn & Quảng Ngần huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang | |
Sông Nhiệm 3 | 10 | 9/2019 | 11/2021 | 23°02′29″B 105°24′22″Đ | Sông Nhiệm | xã Niêm Sơn huyện Mèo Vạc tỉnh Hà Giang | |
Sông Nhiệm 4 | 6 | 6/2018 | 11/2021 | 23°00′41″B 105°28′29″Đ | Sông Nhiệm | xã Niêm Tòng huyện Mèo Vạc tỉnh Hà Giang | |
Nho Quế 1 | 32 | 129 | 2013 | 2017 | 23°13′52″B 105°25′38″Đ | Nho Quế | xã Giàng Chu Phìn và Xín Cái huyện Mèo Vạc tỉnh Hà Giang |
Nho Quế 2 | 48 | 225 | 8/2012 | 08/2016 | 23°10′53″B 105°28′40″Đ | Nho Quế | xã Giàng Chu Phìn và Xín Cái huyện Mèo Vạc tỉnh Hà Giang |
Bảo Lâm 3 | 46 | 192,2 | 7/2015 | 6/2018 | 23°00′47″B 105°29′12″Đ | Nho Quế | xã Đức Hạnh huyện Bảo Lâm tỉnh Cao Bằng và xã Niêm Tòng huyện Mèo Vạc tỉnh Hà Giang[10] |
Bảo Lâm 3A | 8 | 33,4 | 2/2016 | 6/2018 | Nho Quế | xã Đức Hạnh và Lý Bôn huyện Bảo Lâm tỉnh Cao Bằng | |
Nậm Khánh | 12 | 48,9 | 2007 | 2012 | 22°29′14″B 104°22′00″Đ | Nậm Phàng | xã Nậm Khánh và Bản Liền huyện Bắc Hà tỉnh Lào Cai |
Nậm Phàng | 36 | 146 | 2008 | 2012 | 22°24′56″B 104°19′06″Đ | Nậm Phàng | xã Nậm Đét và Nậm Khánh huyện Bắc Hà tỉnh Lào Cai[11] |
Thác Xăng | 16 | 65,3 | 2008 | 2016 | 22°10′17″B 106°29′55″Đ | Bắc Giang | xã Hùng Việt huyện Tràng Định tỉnh Lạng Sơn[12] |
Thân Giáp | 6 | 5/2016 | 12/2018 | 22°44′03″B 106°32′52″Đ | Bắc Vọng | xã Đoài Dương huyện Trùng Khánh tỉnh Cao Bằng | |
Nà Lòa | 6 | 30 | 2006 | 22°41′05″B 106°35′56″Đ | Bắc Vọng | xã Bế Văn Đàn huyện Phục Hòa tỉnh Cao Bằng | |
Nà Tẩu | 6 | 18,5 | 2013 | 1/2014 | 22°40′20″B 106°30′18″Đ | Bắc Vọng | xã Cai Bộ huyện Quảng Hòa tỉnh Cao Bằng |
Tiên Thành | 16.5 | 49 | 2009 | 2019 | 22°34′14″B 106°26′00″Đ | Sông Bằng | xã Tiên Thành huyện Phục Hòa tỉnh Cao Bằng[13] |
Hòa Thuận | 17.4 | 9/2009 | 2018 | 22°32′34″B 106°29′40″Đ | Sông Bằng | Tt. Hòa Thuận huyện Quảng Hòa tỉnh Cao Bằng | |
Bình Long | 6.5 | 20,9 | 2020 | 2021 | 22°44′05″B 106°07′20″Đ | Dẻ Rào | xã Bình Long huyện Hòa An tỉnh Cao Bằng |
Hoa Thám | 5.8 | 23,3 | 2007 | 9/2018 | 22°37′09″B 106°06′01″Đ | Sông Hiến | xã Hoa Thám huyện Nguyên Bình tỉnh Cao Bằng[14] |
Bạch Đằng | 5 | 17 | 2017 | 2020 | 22°35′52″B 106°09′50″Đ | Sông Hiến | xã Bạch Đằng huyện Hòa An tỉnh Cao Bằng[15] |
Pác Cáp | 6 | 4/2019 | 2020 | 22°12′47″B 106°07′50″Đ | Na Rì | xã Lương Thành và Văn Minh huyện Na Rì tỉnh Bắc Kạn[16] | |
Bản Rạ | 18 | 70 | 2007 | 2012 | 22°51′32″B 106°41′59″Đ | Quây Sơn | xã Đàm Thủy huyện Trùng Khánh tỉnh Cao Bằng |
Sử Pán 1 | 30 | 125 | 2016 | 2019 | 22°17′28″B 103°54′54″Đ | Ngòi Bo | xã Mường Hoa và Bản Hồ Tx. Sa Pa tỉnh Lào Cai |
Sử Pán 2 | 34.5 | 165 | 2006 | 2012 | 22°16′19″B 103°56′33″Đ | Ngòi Bo | xã Mường Hoa và Bản Hồ Tx. Sa Pa tỉnh Lào Cai |
Bản Hồ | 10 | 6/2018 | 22°15′45″B 103°58′28″Đ | Ngòi Bo | xã Bản Hồ Tx. Sa Pa tỉnh Lào Cai | ||
Nậm Củn | 40 | 2016 | 2018 | 22°16′02″B 103°58′55″Đ | Ngòi Bo | xã Mường Bo Tx. Sa Pa tỉnh Lào Cai | |
Tà Thàng | 60 | 242 | 2009 | 2013 | 22°17′55″B 104°01′20″Đ | Ngòi Bo | xã Suối Thầu và Thanh Bình Tx. Sa Pa, và xã Gia Phú huyện Bảo Thắng tỉnh Lào Cai |
Suối Chăn 1 | 27 | 2015 | 2018 | 22°06′52″B 104°12′28″Đ | Suối Chăn | xã Làng Giàng huyện Văn Bàn tỉnh Lào Cai | |
Suối Chăn 2 | 14 | 2015 | 2017 | 22°08′18″B 104°13′06″Đ | Suối Chăn | xã Nậm Rạng huyện Văn Bàn tỉnh Lào Cai[17] | |
Minh Lương | 28 | 103 | 2016 | 2018 | 22°02′43″B 104°05′21″Đ | Nậm Chăn | xã Thẩm Dương và Minh Lương huyện Văn Bàn tỉnh Lào Cai[18] |
Nậm Đông | 21.4 | 97 | 2004 | 2011 | 21°35′17″B 104°23′53″Đ | Nậm Đông | xã Túc Đán huyện Trạm Tấu tỉnh Yên Bái[19] |
Ngòi Hút 2 | 48 | 209 | 2010 | 2015 | 21°47′35″B 104°20′15″Đ | Ngòi Hút | xã Nậm Có huyện Mù Cang Chải tỉnh Yên Bái |
Cốc San | 30 | 120 | 2010 | 2016 | 22°24′52″B 103°54′24″Đ | Ngòi Dum | xã Trung Chải Tx. Sa Pa, Tòng Sành huyện Bát Xát, Cốc San Tp. Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
Ngòi Đường 1 | 5.5 | 2012 | 22°22′08″B 103°57′39″Đ | Ngòi Đường | xã Tả Phời Tp. Lào Cai tỉnh Lào Cai | ||
Ngòi Đường 2 | 5 | 2006 | 2008 | 22°23′37″B 103°58′51″Đ | Ngòi Đường | xã Tả Phời Tp. Lào Cai tỉnh Lào Cai | |
Ngòi Hút 1 | 8.4 | 36 | 2007 | 2011 | 21°48′28″B 104°26′05″Đ | Ngòi Hút | xã Phong Dụ Thượng huyện Văn Yên tỉnh Yên Bái |
Ngòi Hút 2A | 8.4 | 2015 | 21°46′25″B 104°23′46″Đ | Ngòi Hút | xã Nậm Có huyện Mù Cang Chải tỉnh Yên Bái | ||
Nậm Khắt | 7.5 | 33 | 2016 | 2018 | 22°03′51″B 104°06′33″Đ | Nậm Khắt | xã Thẩm Dương và Dần Thàng huyện Văn Bàn tỉnh Lào Cai[20] |
Nậm Khóa | 18 | 2008 | 2011 | 22°03′48″B 103°58′43″Đ | Nậm Khóa | xã Nậm Xé huyện Văn Bàn tỉnh Lào Cai | |
Ngòi Phát | 72 | 314 | 2007 | 11/2014 | 22°33′16″B 103°44′36″Đ | Ngòi Phát | xã Bản Vược, Cốc Mỳ và Bản Xèo huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai |
Mường Hum | 32 | 121 | 2008 | 2011 | 22°32′26″B 103°42′51″Đ | Ngòi Phát | xã Bản Xèo và Dền Thàng huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai |
Nậm Pung | 9.3 | 30 | 2007 | 2009 | 22°30′25″B 103°41′26″Đ | Ngòi Phát | xã Nậm Pung và xã Mường Hum, huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai |
Tà Lơi 1 | 15 | 58 | 2015 | Tà Lơi | xã Trung Lèng Hồ huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai | ||
Tà Lơi 2 | 10.5 | 48 | 10/2012 | 07/2016 | 22°29′21″B 103°39′56″Đ | Tà Lơi | xã Trung Lèng Hồ và Mường Hum huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai[21] |
Tà Lơi 3 | 7.5 | 30 | 3/2010 | 11/2012 | 22°30′22″B 103°41′26″Đ | Tà Lơi | xã Trung Lèng Hồ và Mường Hum huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai[22] |
Pờ Hồ | 13.2 | 52,1 | 1/2016 | 2019 | 22°27′06″B 103°40′11″Đ | Pờ Hồ | xã Trung Lèng Hồ và Mường Hum huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai |
Trạm Tấu | 30 | 123 | 2018 | 21°30′22″B 104°27′01″Đ | Ngòi Thia | xã Trạm Tấu huyện Trạm Tấu tỉnh Yên Bái | |
Văn Chấn | 57 | 246,5 | 2009 | 2013 | 21°40′55″B 104°33′03″Đ | Ngòi Thia | xã Suối Quyền và An Lương huyện Văn Chấn tỉnh Yên Bái[23] |
Thác Cá 1 | 27 | 4/2018 | 2020 | 21°42′03″B 104°38′08″Đ | Ngòi Thia | xã Mỏ Vàng huyện Văn Yên tỉnh Yên Bái | |
Thác Cá 2 | 14.5 | 21°44′48″B 104°38′40″Đ | Ngòi Thia | xã Mỏ Vàng huyện Văn Yên tỉnh Yên Bái | |||
Đồng Sung | 20 | 68 | 1/2018 | 2019 | 21°49′16″B 104°39′29″Đ | Ngòi Thia | xã Yên Phú & Đại Phác huyện Văn Yên tỉnh Yên Bái[24] |
Nậm Toóng | 30 | 151 | 2007 | 2016 | 22°13′28″B 103°56′47″Đ | Nậm Trung Hồ | xã Bản Hồ Tx. Sa Pa tỉnh Lào Cai |
Séo Chong Hô | 22 | 100 | 2008 | 2013 | 22°14′53″B 103°53′47″Đ | Séo Trung Hồ | xã Tả Van và Bản Hồ Tx. Sa Pa tỉnh Lào Cai |
Ngòi Xan 1 | 10.5 | 42 | 2005 | 2007 | 22°28′24″B 103°52′22″Đ | Ngòi Xan | xã Phìn Ngan huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai |
Ngòi Xan 2 | 8 | 75 | 2006 | 2008 | 22°28′31″B 103°51′34″Đ | Ngòi Xan | xã Phìn Ngan huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai |
Sùng Vui | 18 | 58 | 2005 | 2012 | 22°26′04″B 103°49′16″Đ | Ngòi Xan | xã Phìn Ngan huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai |
Nậm Xây Luông | 15 | 2015 | 2017 | 21°58′29″B 104°05′20″Đ | Nậm Xây Luông | xã Nậm Xây huyện Văn Bàn tỉnh Lào Cai | |
Nậm Xây Nọi | 12 | 2015 | 2017 | 21°57′47″B 104°03′25″Đ | Nậm Xây Nọi | xã Nậm Xây và Nậm Xé huyện Văn Bàn tỉnh Lào Cai | |
Nậm Ban (3 bậc) | 50 | 2014 | 2019 | 22°24′05″B 103°06′28″Đ | Nậm Ban | xã Nậm Ban huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu | |
Nậm Bụm 1 | 16 | 56,8 | 11/2018 | 9/2020 | 22°24′17″B 102°58′56″Đ | Nậm Bum | xã Hua Bum huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu[25] |
Nậm Bụm 2 | 25 | 85,1 | 11/2019 | 2021 | 22°22′27″B 102°51′23″Đ | Nậm Bum | xã Hua Bum huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu[26] |
Nậm Cát | 5 | 18 | 2009 | 22°37′43″B 103°17′27″Đ | Nậm Cát | xã Hoang Thèn huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu | |
Nậm Cấu 1 | 10 | 2017 | 22°25′54″B 102°47′54″Đ | Nậm Cấu | xã Bum Tở huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu | ||
Nậm Cấu 2 | 10 | 33,4 | 2017 | 22°23′39″B 102°48′34″Đ | Nậm Cấu | xã Bum Tở huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu | |
Nậm Chiến 2 | 32 | 132 | 2007 | 2009 | 21°30′00″B 104°05′27″Đ | Nậm Chiến | xã Chiềng San huyện Mường La tỉnh Sơn La |
Pá Chiến | 22 | 82 | 2012 | 2013 | 21°28′34″B 104°02′25″Đ | Nậm Chiến | xã Chiềng San huyện Mường La tỉnh Sơn La |
Nậm Chim 1 | 16 | 2006 | 2010 | 21°20′34″B 104°21′00″Đ | Nậm Chim | huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La[27] | |
Nậm Chim 1A | 10 | 2013 | 2015 | Nậm Chim | huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La[28] | ||
Nậm Chim 1B | 10 | 2016 | Nậm Chim | huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La | |||
Nậm Chim 2 | 14 | 2013 | 2015 | 21°18′58″B 104°17′30″Đ | Nậm Chim | xã Chim Vàn huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La[29] | |
Mường Mươn | 22 | 2018 | 21°44′57″B 103°02′21″Đ | Nậm Chim | xã Ma Thì Hồ và Na Sang huyện Mường Chà tỉnh Điện Biên | ||
Phi Lĩnh | 16 | 2017 | 2020 | 21°47′06″B 102°57′06″Đ | Nậm Chim | xã Si Pa Phìn huyện Nậm Pồ tỉnh Điện Biên | |
Nậm Củm 4 | 54 | 237 | 2017 | 2019 | 22°31′52″B 102°35′46″Đ | Nậm Củm | xã Mường Tè huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu |
Nậm Đích 1 | 18 | 61,6 | 2018 | 10/2020 | 22°14′12″B 103°37′11″Đ | Nậm Đích | xã Khun Há huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu |
Đông Pao | 6.5 | 27 | 2019 | 2021 | Nậm Đích | xã Bản Hon huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu | |
Chu Va 2 | 12 | 11/2017 | 5/2019 | Nậm Giê | xã Sơn Bình huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu | ||
Nậm Giôn | 20 | 2007 | 2011 | 21°40′22″B 103°46′18″Đ | Nậm Giôn | xã Nậm Giôn huyện Mường La và xã Chiềng Ơn huyện Quỳnh Nhai tỉnh Sơn La[30] | |
Nậm He | 16 | 59 | 2010 | 2014 | 21°57′54″B 103°06′05″Đ | Nậm He | xã Mường Tùng huyện Mường Chà tỉnh Điện Biên[31] |
Nậm Hồng 1&2 | 16 | 2011 | 2013 | 21°27′27″B 104°11′35″Đ | Nậm Hồng | xã Chiềng Công huyện Mường La tỉnh Sơn La | |
Nậm Khốt | 14 | 56 | 2007 | 2011 | 21°37′53″B 104°10′18″Đ | Nậm Khắt | xã Ngọc Chiến huyện Mường La tỉnh Sơn La |
Khao Mang Thượng | 24.5 | 71 | 2012 | 2015 | 21°52′03″B 103°59′56″Đ | Nậm Kim | xã Khao Mang huyện Mù Cang Chải tỉnh Yên Bái[32] |
Khao Mang Hạ | 30 | 2013 | 2017 | 21°52′41″B 103°56′35″Đ | Nậm Kim | xã Khao Mang, Lao Chải & Hồ Bốn huyện Mù Cang Chải tỉnh Yên Bái | |
Hồ Bốn | 18 | 73 | 2008 | 2012 | 21°52′40″B 103°56′31″Đ | Nậm Kim | xã Hồ Bốn huyện Mù Căng Chải tỉnh Yên Bái [33] |
Mường Kim | 13.5 | 54 | 2007 | 2010 | 21°52′33″B 103°55′25″Đ | Nậm Kim | xã Hồ Bốn huyện Mù Căng Chải tỉnh Yên Bái |
Mường Kim 2 | 10.5 | 2018 | 2020 | 21°52′32″B 103°53′36″Đ | Nậm Kim | xã Mường Kim huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu & xã Hồ Bốn huyện Mù Căng Chải tỉnh Yên Bái | |
Nậm La | 32 | 103,5 | 12/2007 | 2011 | 21°24′18″B 103°59′01″Đ | Nậm La | xã Chiềng Xôm và Mường Bú huyện Mường La tỉnh Sơn La |
Nậm Lụm 2 | 18 | 69,4 | 2018 | 5/2021 | 22°37′28″B 103°22′53″Đ | Nậm Lụm | xã Bản Lang huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu |
Suối Lừm 1 | 20 | 80,3 | 2013 | 21°22′15″B 104°13′08″Đ | Nậm Lừm | xã Pắc Ngà và Hang Chú huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La | |
Suối Lừm 3 | 14 | 2011 | 2016 | 21°21′41″B 104°12′07″Đ | Nậm Lừm | xã Pắc Ngà huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La | |
Nậm Mở 2 | 12 | 48,8 | 12/2010 | 2013 | 21°46′22″B 103°54′28″Đ | Nậm Mở | xã Khoen On huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu |
Nậm Mở 3 | 10 | 40 | 2007 | 2009 | 21°44′55″B 103°52′28″Đ | Nậm Mở | xã Khoen On huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu |
Nậm Mu 2 | 10.2 | 2015 | 2017 | 21°47′21″B 103°19′29″Đ | Nậm Mu | xã Mường Mùn huyện Tuần Giáo tỉnh Điện Biên | |
Huổi Chan 1 | 15 | 65 | 2017 | 2020 | 21°36′19″B 103°01′22″Đ | Nậm Mức | xã Mường Pồn huyện Điện Biên tỉnh Điện Biên |
Long Tạo | 42 | 189 | 2017 | 2019 | 21°42′51″B 103°12′58″Đ | Nậm Mức | xã Pú Xi huyện Tuần Giáo và Mường Mươn Na Sang Huổi Mí huyện Mường Chà tỉnh Điện Biên |
Nậm Mức | 44 | 176 | 2009 | 2014 | 21°47′53″B 103°17′37″Đ | Nậm Mức | xã Mường Mùn huyện Tuần Giáo và xã Pa Ham huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên |
Trung Thu | 30 | 124 | 2014 | 2016 | 21°56′14″B 103°15′16″Đ | Nậm Mức | xã Trung Thu huyện Tủa Chùa và xã Pa Ham huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên |
Chiềng Ngàm Thượng | 10 | 41 | 2011 | 2012 | 21°29′26″B 103°46′50″Đ | Suối Muội | xã Chiềng Ngàm huyện Thuận Châu tỉnh Sơn La |
Nậm Na 1 | 30 | 125 | 2015 | 6/2018 | 22°35′46″B 103°15′36″Đ | Nậm Na | xã Hoang Thèn huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu |
Nậm Na 2 | 66 | 254 | 2009 | 2015 | 22°29′37″B 103°13′54″Đ | Nậm Na | xã Huổi Luông huyện Phong Thổ và xã Phìn Hồ huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu |
Nậm Na 3 | 84 | 361 | 2012 | 2015 | 22°17′57″B 103°09′41″Đ | Nậm Na | xã Chăn Nưa huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu |
Nậm Nghẹ | 7.5 | 2017 | 22°25′00″B 102°57′10″Đ | Nậm Nghẹ | xã Hua Bum huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu | ||
Nậm Núa | 10.8 | 2015 | 2017 | 21°18′6″B 102°56′16″Đ | Nậm Nứa | xã Pa Thơm huyện Điện Biên tỉnh Điện Biên | |
Nậm Pàn 5 | 34.5 | 2010 | 21°20′49″B 104°00′50″Đ | Nậm Pàn | xã Mường Bú huyện Mường La tỉnh Sơn La | ||
Nậm Pay | 7.5 | 25,3 | 2014 | 2019 | 21°47′24″B 103°23′43″Đ | Nậm Pay | xã Nà Tòng huyện Tuần Giáo tỉnh Điện Biên[34] |
Chiềng Công 1&2 | 8 | 2009 | 2011 | 21°27′26″B 104°12′37″Đ | Nậm Pia | xã Chiềng Công huyện Mường La tỉnh Sơn La | |
Nậm Pia | 15 | 61 | 2006 | 2009 | 21°26′43″B 104°10′09″Đ | Nậm Pia | xã Chiềng Hoa huyện Mường La tỉnh Sơn La |
Háng Đồng A | 16 | 2012 | 2015 | 21°18′47″B 104°28′36″Đ | Sập | xã Háng Đồng huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La | |
Háng Đồng A1 | 8.4 | 2010 | 2012 | 21°15′57″B 104°32′27″Đ | Sập | xã Háng Đồng huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La | |
Suối Sập 3 | 14 | 51 | 2008 | 2011 | 21°13′25″B 104°29′44″Đ | Sập | xã Phiêng Ban huyện Bắc Yên & xã Suối Bau huyện Phù Yên |
Sập Việt | 21 | 84 | 2010 | 21°01′54″B 104°12′50″Đ | Sập | xã Sặp Vạt huyện Yên Châu tỉnh Sơn La | |
Nậm Sì Lường 1 | 30 | 2017 | 2020 | 22°26′33″B 102°50′01″Đ | Nậm Sì Lường | xã Pa Vệ Sử huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu | |
Nậm Sì Lường 3 | 21 | 2017 | 2020 | Nậm Sì Lường | xã Pa Vệ Sử và Bum Tở huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu | ||
Nậm Sì Lường 4 | 20 | 2017 | 2020 | Nậm Sì Lường | xã Pa Vệ Sử và Bum Tở huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu | ||
Tô Buông – Đông Khùa | 10.1 | 43 | 12/2013 | 11/2017 | 20°56′58″B 104°24′55″Đ | Tô Buông | xã Tú Nang huyện Yên Châu tỉnh Sơn La[35] |
Nậm Xá | 9.6 | 2012 | 2015 | 21°28′33″B 104°11′4″Đ | Nậm Xá | xã Chiềng Ân huyện Mường La tỉnh Sơn La | |
Nậm Pạc | 34 | 150 | 2018 | 2020 | 22°31′17″B 103°28′10″Đ | Nậm Xe | xã Nậm Xe và Sin Suối Hồ huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu |
Xím Vàng 2 | 6.6 | 68 | 2017 | 2019 | 21°20′34″B 104°21′00″Đ | Xím Vàng | xã Xím Vàng và Hang Chú huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La |
Tà Cọ | 30 | 132 | 2009 | 2012 | 20°58′11″B 103°38′00″Đ | Nậm Công | Tt. Sốp Cộp huyện Sốp Cộp tỉnh Sơn La[36] |
Nậm Hóa 1 | 18 | 70 | 2011 | 2015 | 21°21′20″B 103°24′27″Đ | Nậm Hua | xã Mường Bám huyện Thuận Châu tỉnh Sơn La |
Sông Mã 3 | 29.5 | 104,5 | 3/2016 | 21°14′04″B 103°18′40″Đ | Sông Mã | xã Phì Nhừ và Mường Luân huyện Điện Biên Đông tỉnh Điện Biên[37] | |
Mường Hung | 24 | 93 | 2017 | 2019 | 20°58′50″B 103°49′04″Đ | Sông Mã | xã Mường Hung và Chiềng Cang huyện Sông Mã tỉnh Sơn La |
Nà Lơi | 9.3 | 46 | 2000 | 2003 | 21°28′07″B 103°03′30″Đ | Nậm Rốm | xã Thanh Minh huyện Điện Biên tỉnh Điện Biên |
Thác Trắng | 6 | 22 | 2004 | 2006 | 21°27′29″B 103°04′42″Đ | Nậm Rốm | xã Nà Nhạn huyện Điện Biên tỉnh Điện Biên |
Nậm Sọi | 10 | 35,8 | 2008 | 2010 | 20°54′46″B 103°44′08″Đ | Nậm Sọi | xã Mường Cai huyện Sông Mã tỉnh Sơn La |
Sông Âm | 13 | 42,7 | 2018 | 2020 | Sông Âm | xã Tam Văn huyện Lang Chánh tỉnh Thanh Hóa | |
Ca Nan (1&2) | 23 | 80 | 2017 | 2018 | 19°19′08″B 104°15′23″Đ | Ca Nan | xã Chiêu Lưu, Hữu Kiệm và Na Ngoi, huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An |
Nậm Cắn 2 | 20 | 67 | 2013 | 2015 | 19°26′24″B 104°05′43″Đ | Nậm Cắn | xã Tà Cạ và Nậm Cắn huyện Kỳ Sơn Nghệ An|Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An |
Trí Nang | 5.4 | 20°06′31″B 105°11′13″Đ | Sông Cáy | xã Trí Nang huyện Lang Chánh tỉnh Thanh Hóa | |||
Xoỏng Con | 15 | 55 | 2009 | 2012 | 19°11′58″B 104°28′37″Đ | Chà Lạp | xã Tam Thái huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An |
Hương Sơn | 33 | 143 | 2004 | 2012 | 18°26′46″B 105°09′05″Đ | Nậm Chốt | xã Sơn Kim 1 huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh |
Đồng Văn | 28 | 102 | 2016 | 19°53′08″B 105°07′03″Đ | Sông Chu | xã Đồng Văn huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An | |
Dốc Cáy | 15 | 2013 | 19°57′22″B 105°16′36″Đ | Sông Chu | xã Lương Sơn huyện Thường Xuân tỉnh Thanh Hóa | ||
Cửa Đạt | 97 | 430 | 2/2004 | 11/2010 | 19°52′41″B 105°16′23″Đ | Sông Chu | xã Xuân Mỹ huyện Thường Xuân tỉnh Thanh Hóa |
Xuân Minh | 15 | 65,1 | 2016 | 2018 | 19°52′55″B 105°20′05″Đ | Sông Chu | xã Xuân Cẩm huyện Thường Xuân tỉnh Thanh Hoá[38] |
Bản Cốc | 18 | 80 | 2005 | 2009 | 19°36′19″B 104°51′32″Đ | Nậm Giải | xã Châu Kim và Nậm Giải huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An |
La Trọng | 18 | 60 | 2007 | 2015 | 17°52′01″B 105°47′54″Đ | Sông Gianh | xã Trọng Hóa huyện Minh Hóa tỉnh Quảng Bình |
Sông Quang | 32 | 48 | 2007 | 2016 | 19°34′05″B 104°46′06″Đ | Sông Hiếu | xã Châu Thôn huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An |
Bản Mồng | 42 | 2010 | 2018 | 19°27′10″B 105°17′57″Đ | Sông Hiếu | xã Yên Hợp huyện Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An | |
Nậm Nơn | 20 | 89 | 12/2011 | 2015 | 19°17′46″B 104°25′15″Đ | Nậm Lam | xã Lượng Minh huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An |
Chi Khê | 41 | 200 | 2013 | 2016 | 19°05′18″B 104°48′08″Đ | Sông Lam | xã Con Cuông & Tương Dương tỉnh Nghệ An |
Tam Thanh | 7 | 2017 | 2020 | Sông Lò | xã Tam Thanh huyện Quan Sơn tỉnh Thanh Hóa | ||
Sơn Lư | 7 | 2017 | 2020 | Sông Lò | xã Sơn Lư huyện Quan Sơn tỉnh Thanh Hóa | ||
Trung Xuân | 10.5 | 40 | 10/2017 | 2020 | 20°21′15″B 105°05′35″Đ | Sông Lò | xã Trung Xuân huyện Quan Sơn tỉnh Thanh Hóa |
Thành Sơn | 30 | 123 | 2015 | 2018 | 20°35′24″B 104°54′22″Đ | Sông Mã | xã Thành Sơn và Trung Thành huyện Quan Hóa tỉnh Thanh Hóa[39] |
Bá Thước 1 | 60 | 216 | 11/2013 | 8/2017 | 20°19′10″B 105°10′23″Đ | Sông Mã | xã Thiết Kế huyện Bá Thước tỉnh Thanh Hóa |
Bá Thước 2 | 80 | 400 | 2009 | 2012 | 20°19′21″B 105°19′40″Đ | Sông Mã | xã Điền Lư huyện Bá Thước tỉnh Thanh Hóa |
Cẩm Thủy 1 | 28.6 | 138 | 2013 | 2018 | 20°14′06″B 105°24′15″Đ | Sông Mã | xã Cẩm Thành và Cẩm Lương huyện Cẩm Thủy tỉnh Thanh Hóa |
Nậm Mô | 18 | 65 | 2010 | 2013 | 19°24′51″B 104°06′44″Đ | Nậm Mô | xã Tà Cạ huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An |
Bản Ang | 17 | 70 | 2015 | 19°16′05″B 104°24′32″Đ | Nậm Mộ | xã Xá Lượng huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An | |
Hố Hô | 14 | 55 | 2004 | 2010 | 18°02′47″B 105°50′00″Đ | Ngàn Sâu | xã Hương Hóa tỉnh Quảng Bình & Hương Khê tỉnh Hà Tĩnh |
Nậm Pông | 32 | 130 | 3/2008 | 1/2014 | 19°31′06″B 105°02′16″Đ | Nậm Pông | xã Châu Hạnh và Châu Phong huyện Quỳ Châu tỉnh Nghệ An |
Châu Thắng | 14 | 2013 | 2017 | 19°36′02″B 104°59′36″Đ | Sông Quàng | xã Châu Thắng huyện Quỳ Châu và xã Tiền Phong huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An | |
Nhạn Hạc | 59 | 206 | 2015 | 2018 | 19°32′19″B 104°57′27″Đ | Sông Quàng | xã Mường Nọc huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An [40] |
Khe Rôn | 6 | 21 | 2007 | 2009 | 17°55′01″B 105°58′14″Đ | Khe Rôn | xã Lê Hóa huyện Tuyên Hóa tỉnh Quảng Bình |
Khe Thơi | 12 | 38 | 2015 | 2019 | 19°06′42″B 104°43′03″Đ | Khe Thơi | xã Lạng Khê huyện Con Cuông tỉnh Nghệ An |
Châu Thôn | 27 | 112 | 2007 | 2016 | 19°34′59″B 104°48′00″Đ | Nậm Tột | xã Châu Thôn huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An |
La Tó | 12.6 | 44,3 | 2018 | 2020 | 16°30′21″B 107°01′53″Đ | Khe A Cho | xã Húc Nghì huyện Đa Krông tỉnh Quảng Trị |
Thượng Lộ | 5.2 | 21,4 | 2011 | 9/2015 | 16°08′33″B 107°44′56″Đ | Ba Ran | xã Thượng Lộ và Hương Lộc huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế |
A Roàng | 7.2 | 30 | 2012 | 2015 | 16°07′29″B 107°23′43″Đ | Sông Bồ | xã A Roàng huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên Huế[41] |
Hương Điền | 81 | 300 | 2005 | 2010 | 16°27′36″B 107°25′24″Đ | Sông Bồ | xã Hương Vân huyện Hương Trà tỉnh Thừa Thiên Huế |
Sông Bồ | 20 | 68,7 | 2018 | 2020 | 16°14′39″B 107°22′25″Đ | Sông Bồ | xã Hồng Hạ huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên Huế |
Đa Krông 1 | 12 | 45,65 | 2009 | 1/2018 | 16°29′49″B 106°58′20″Đ | Đa Krông | xã Húc Nghì huyện Đa Krông tỉnh Quảng Trị |
Đa Krông 2 | 18 | 2011 | 5/2013 | 16°38′58″B 106°49′00″Đ | Đa Krông | xã Đa Krông huyện Đa Krông tỉnh Quảng Trị | |
Đa Krông 3 | 8 | 8/2010 | 10/2012 | 16°33′46″B 106°57′13″Đ | Đa Krông | xã Tà Long huyện Đa Krông tỉnh Quảng Trị | |
Đa Krông 4 | 24 | 85 | 10/2009 | 12/2019 | 16°35′50″B 106°52′56″Đ | Đa Krông | xã Ba Nang huyện Đa Krông tỉnh Quảng Trị[42] |
Bình Điền | 44 | 181 | 2005 | 2009 | 16°19′02″B 107°30′10″Đ | Hữu Trạch | xã Bình Điền huyện Hương Trà tỉnh Thừa Thiên Huế |
Khe Nghi | 8 | 29,5 | 10/2014 | 2016 | 16°42′01″B 106°46′24″Đ | Khe Nghi | xã Hướng Linh huyện Hướng Hóa tỉnh Quảng Trị |
Quảng Trị | 64 | 217,4 | 2003 | 2009 | 16°41′22″B 106°42′18″Đ | Rào Quán | xã Hướng Tân huyện Hướng Hóa tỉnh Quảng Trị[43] |
Hạ Rào Quán | 6.4 | 24,2 | 5/2011 | 16°38′54″B 106°46′10″Đ | Rào Quán | xã Tân Hợp huyện Hướng Hóa tỉnh Quảng Trị | |
A Lin B1 | 42 | 165 | 10/2010 | 1/2019 | 16°18′43″B 107°08′55″Đ | A Lin | xã Trung Sơn huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên Huế |
Hướng Phùng | 18 | 76,8 | 2018 | 2021 | 16°42′35″B 106°34′00″Đ | Sông Sen | xã Hướng Phùng huyện Hướng Hóa tỉnh Quảng Trị |
Tả Trạch | 21 | 85 | 2008 | 2013 | 16°18′59″B 107°38′15″Đ | Tả Trạch | xã Dương Hòa Tx. Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên Huế |
A Lin B2 | 20 | 2016 | 11/2019 | 16°24′15″B 107°12′10″Đ | Rào Trăng | xã Phong Xuân huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên Huế | |
Rào Trăng 3 | 13 | 2016 | 2019 | 16°24′38″B 107°13′41″Đ | Rào Trăng | xã Phong Xuân huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên Huế | |
Rào Trăng 4 | 14 | 46 | 2016 | 2019 | 16°23′50″B 107°17′53″Đ | Rào Trăng | xã Phong Xuân huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên Huế |
A Vương 3 | 4.8 | 25 | 2011 | 7/2016 | 15°55′06″B 107°34′14″Đ | A Vương | xã A Vương huyện Tây Giang tỉnh Quảng Nam |
Za Hưng | 30 | 123 | 2007 | 2009 | 15°51′36″B 107°39′14″Đ | A Vương | xã Za Hung huyện Đông Giang tỉnh Quảng Nam |
Sông Bung 4A | 49 | 199 | 2009 | 2012 | 15°45′53″B 107°40′49″Đ | Sông Bung | Tt. Thạnh Mỹ huyện Nam Giang tỉnh Quảng Nam |
Sông Bung 5 | 57 | 225 | 2011 | 2013 | 15°48′28″B 107°44′50″Đ | Sông Bung | Tt. Thạnh Mỹ huyện Nam Giang tỉnh Quảng Nam |
Sông Bung 6 | 29 | 121 | 2010 | 2012 | 15°49′07″B 107°46′43″Đ | Sông Bung | Tt. Thạnh Mỹ huyện Nam Giang và xã Ka Dăng huyện Đông Giang tỉnh Quảng Nam |
Sông Kôn 2 | 63 | 209 | 2005 | 2009 | 15°55′59″B 107°48′29″Đ | Sông Kôn | xã Sông Kôn huyện Đông Giang tỉnh Quảng Nam |
Đăk Mek 3 | 7.5 | 2009 | 2018 | 15°09′10″B 107°53′31″Đ | Đăk Mek | xã Đăk Choong huyện Đăk Glei tỉnh Kon Tum | |
Đăk Mi 1 | 84 | 360 | 15°08′47″B 107°54′27″Đ | Đăk Mi | xã Đăk Choong huyện Đăk Glei tỉnh Kon Tum | ||
Đăk Mi 1A | 11 | 15°10′59″B 107°49′06″Đ | Đăk Mi | xã Đăk Choong huyện Đăk Glei tỉnh Kon Tum | |||
Đăk Mi 2 | 98 | 415 | 10/2007 | 2019 | 15°13′47″B 107°48′47″Đ | Đăk Mi | xã Phước Lộc và Phước Công huyện Phước Sơn tỉnh Quảng Nam |
Đăk Mi 3 | 63 | 211,9 | 4/2014 | 08/2017 | 15°19′07″B 107°49′27″Đ | Đăk Mi | xã Phước Chánh huyện Phước Sơn tỉnh Quảng Nam |
Đăk Mi 4C | 18 | 69 | 2008 | 2012 | 15°27′51″B 107°55′44″Đ | Đăk Mi | xã Phước Hòa huyện Phước Sơn tỉnh Quảng Nam |
Sông Tranh 3 | 62 | 230 | 7/2010 | 2013 | 15°26′40″B 108°08′35″Đ | Thu Bồn | xã Phước Gia huyện Hiệp Đức và xã Tiên Lãnh huyện Tiên Phước tỉnh Quảng Nam |
Sông Tranh 4 | 48 | 180 | 2011 | 2020 | 15°31′37″B 108°08′49″Đ | Sông Tranh | xã Quế Lưu và Thăng Phước huyện Hiệp Đức tỉnh Quảng Nam |
An Điềm 2 | 15.6 | 78,3 | 10/2010 | 15°55′58″B 107°54′12″Đ | Sông Vàng | xã Ba huyện Đông Giang tỉnh Quảng Nam | |
An Điềm | 5.4 | 25 | 1984 | 6/1991 | 15°54′09″B 107°52′51″Đ | Sông Vàng | xã Đại Lãnh huyện Đại Lộc tỉnh Quảng Nam |
Ayun Thượng 1A | 12 | 49,8 | 2009 | 2011 | 13°55′43″B 108°13′53″Đ | A Yun | xã Lơ Pang huyện Mang Yang và xã H’Nol huyện Đăk Đoa tỉnh Gia Lai |
Ayun Trung | 16.5 | 48 | 2015 | 2018 | 13°46′35″B 108°10′01″Đ | A Yun | xã Đê Ar huyện Mang Yang tỉnh Gia Lai |
H’Chan | 12 | 2002 | 2006 | 13°50′10″B 108°10′43″Đ | A Yun | xã Đê Ar huyện Mang Yang tỉnh Gia Lai | |
H’Mun | 16.3 | 66 | 2009 | 2011 | 13°48′40″B 108°09′50″Đ | A Yun | xã Bar Măih huyện Chư Sê và xã Đê Ar huyện Mang Yang tỉnh Gia Lai |
Đăk Srông | 18 | 68 | 2006 | 2010 | 13°45′57″B 108°31′25″Đ | Sông Ba | xã Kông Chro Kông Chro tỉnh Gia Lai |
Đăk Srông 2 | 24 | 86 | 2008 | 2010 | 13°40′43″B 108°33′54″Đ | Sông Ba | xã Yang Nam huyện Kông Chro tỉnh Gia Lai[44] |
Đăk Srông 2A | 18 | 60 | 2009 | 2011 | 13°40′43″B 108°33′54″Đ | Sông Ba | xã Yang Nam huyện Kông Chro tỉnh Gia Lai |
Đăk Srông 3A | 10 | 37 | 2011 | 2014 | 13°20′50″B 108°31′56″Đ | Sông Ba | xã Ia RSươm huyện Krông Pa tỉnh Gia Lai |
Đăk Srông 3B | 20 | 75 | 2010 | 2012 | 13°20′17″B 108°33′31″Đ | Sông Ba | xã Ia RSươm huyện Krông Pa tỉnh Gia Lai[45] |
Krông H’năng | 64 | 250 | 2005 | 2010 | 12°56′30″B 108°42′41″Đ | Sông Ba | xã Ea Ly huyện Sông Hinh tỉnh Phú Yên và xã Ea Sô huyện Ea Kar tỉnh Đăk Lăk |
Đăk Ble | 5 | 20,1 | 2015 | 2017 | Đăk Ble | xã Krong huyện K’Bang tỉnh Gia Lai | |
Hà Nang | 11 | 70 | 2008 | 2011 | 15°17′35″B 108°29′15″Đ | Cà Đú | xã Trà Thủy huyện Trà Bồng tỉnh Quảng Ngãi |
Krông Hin | 5 | 30 | 2004 | 2006 | 12°45′10″B 108°52′01″Đ | Ea Krông Hin | xã Cư Króa huyện M’Drắk tỉnh Đăk Lăk[46] |
Krông Pa 2 | 5.8 | 2015 | Krông Pa | xã K’Rong huyện K’Bang tỉnh Gia Lai | |||
Ea M’Doal 2 | 5 | 2010 | 12°46′19″B 108°52′56″Đ | Ea M’Doal | xã Ea M’Doal huyện M’Drắk tỉnh Đăk Lăk | ||
Ea M’Doal 3 | 5 | 2010 | 12°48′00″B 108°55′43″Đ | Ea M’Doal | xã Ea M’Doal huyện M’Drắk tỉnh Đăk Lăk | ||
Đăk Ne | 8.1 | 60 | 2/2007 | 9/2010 | 14°31′41″B 108°13′09″Đ | Đăk Ne | xã Đăk Tờ Lung huyện Kon Rẫy tỉnh Kon Tum |
Đăk Pi Hao 4 | 9 | 13°43′07″B 108°25′16″Đ | Đăk Pi Hao | xã Chơ Long huyện Kông Chro tỉnh Gia Lai | |||
Đăk Bla 1 | 15 | 61,6 | 6/2015 | 7/2018 | 14°25′46″B 108°08′49″Đ | Đăk Bla | xã Đăk Ruồng huyện Kon Rẫy tỉnh Kon Tum |
Ea Đrăng 2 | 6.4 | 25 | 2007 | 2011 | 13°14′24″B 108°03′37″Đ | Ea Đrăng | xã Ea Wy huyện Ea H’leo tỉnh Đăk Lăk |
Ia Grai 1 | 10.8 | 6/2009 | 8/2012 | 13°58′32″B 107°43′40″Đ | Ia Grăng | xã Ia Grăng huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai[47] | |
Ia Grai 2 | 7.5 | 2014 | 13°58′32″B 107°47′34″Đ | Ia Grai | xã Ia Tô huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai | ||
Ia Grai 3 | 7.5 | 40 | 2004 | 2007 | 14°01′20″B 107°38′56″Đ | Ia Grai | xã Ia Kha huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai |
Yan Tann Sien | 19.5 | 79 | 2008 | 2010 | 12°09′10″B 108°22′43″Đ | Đak Heur | xã Đưng K’Nớ huyện Lạc Dương tỉnh Lâm Đồng |
Ia Krel 2 | 5.5 | 2009 | 13°47′18″B 107°32′58″Đ | Ia Krel | xã Ia Dom huyện Đức Cơ tỉnh Gia Lai | ||
Đăk Đoa | 14 | 56 | 2007 | 2010 | 14°11′05″B 108°06′23″Đ | Ia Krom | xã Đăk Sơ Mei và Đăk Krong huyện Đăk Đoa tỉnh Gia Lai |
Hà Tây | 9 | 38 | 5/2013 | 2015 | 14°14′24″B 108°06′23″Đ | Ia Krom (Đăk Pơ Tang) | xã Hà Tây huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai |
Krông Kmar | 12 | 60 | 2005 | 2008 | 12°27′07″B 108°20′14″Đ | Krông Kmar | Tt. Krông Kmar huyện Krông Bông tỉnh Đăk Lăk |
Buôn Tua Srah | 86 | 359 | 2004 | 2009 | 12°17′07″B 108°02′18″Đ | Krông Nô | xã Nam Ka huyện Lắk tỉnh Đắk Lắk và xã Quảng Phú huyện Krông Nô tỉnh Đắk Nông |
Krông Nô 2 | 30 | 106 | 2010 | 2017 | 12°15′14″B 108°21′21″Đ | Krông Nô | xã Đưng K’Nớ huyện Lạc Dương tỉnh Lâm Đồng, và xã Bông Krang huyện Lắk tỉnh Đăk Lăk |
Krông Nô 3 | 18 | 63,5 | 2010 | 2016 | 12°12′42″B 108°17′05″Đ | Krông Nô | xã Đạ Tông huyện Đam Rông tỉnh Lâm Đồng, và xã Krông Nô huyện Lắk tỉnh Đăk Lăk |
Đăk N’teng | 13 | 53 | 2011 | 12°11′45″B 107°55′36″Đ | Krông Nô | xã Quảng Sơn huyện Đăk Glong tỉnh Đăk Nông | |
Đăk Lô 1,2,3 | 22 | 93 | 2/2012 | 1/2016 | 14°43′39″B 108°22′10″Đ | Đăk Lô | xã Ngok Tem huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum |
Plei Kần Hạ | 10 | 38 | 10/2020 | 14°42′41″B 107°42′44″Đ | Pô Kô | Tt. Plei Kần huyện Ngọc Hồi & xã Ngọc Tụ huyện Đăk Tô tỉnh Kon Tum | |
Đăk Pô Kô | 15 | 66 | 2015 | 2017 | 14°39′0″B 107°47′25″Đ | Pô Kô | xã Pô Kô và xã Tân Cảnh huyện Đăk Tô tỉnh Kon Tum |
Đăk Pô Ne | 15.6 | 69 | 2004 | 2009 | 14°34′33″B 108°18′17″Đ | Đăk Pô Ne | xã Măng Cành và Tt. Măng Đen huyện Kon Plong tỉnh Kon Tum |
Đăk Psi | 18 | Đăk Psi | xã Đăk Pxi huyện Đăk Hà tỉnh Kon Tum | ||||
Đăk Psi 2B | 14 | 52,5 | 2011 | 2018 | 14°51′57″B 108°00′53″Đ | Đăk Psi | xã Văn Xuôi và xã Tu Mơ Rông huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum |
Đăk Psi 3 | 15 | 60 | 2010 | 2012 | 14°46′17″B 108°00′07″Đ | Đăk Psi | xã Đăk Pxi huyện Đăk Hà và xã Tu Mơ Rông huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum |
Đăk Psi 4 | 30 | 115 | 2007 | 2010 | 14°42′21″B 107°57′58″Đ | Đăk Psi | xã Đăk Pxi huyện Đăk Hà và xã Đăk Hà huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum |
Đăk Psi 5 | 10 | 40 | 2009 | 2014 | 14°39′39″B 107°56′17″Đ | Đăk Psi | xã Đăk Pxi huyện Đăk Hà tỉnh Kon Tum |
Đăk Psi 6 | 12 | 50 | 2018 | Đăk Psi | xã Đăk Long huyện Đăk Hà tỉnh Kon Tum | ||
Đăk Trưa 1&2 | 8.8 | 30 | 2018 | 2020 | 14°42′53″B 108°00′13″Đ | Đăk Trưa | xã Đăk Pxi huyện Đăk Hà và xã Tu Mơ Rông huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum |
Ia Púch 3 | 6.6 | 13°44′00″B 107°48′18″Đ | Ia Púch | xã Ia O huyện Chư Prông tỉnh Gia Lai | |||
Đăk Ruồi | 24 | 2018 | Đăk Ruồi | xã Xốp huyện Đăk Glei tỉnh Kon Tum | |||
Đăk Ruồi 2 | 14 | 2011 | 2021 | Tt. Đăk Glei huyện Đăk Glei tỉnh Kon Tum | |||
Ry Ninh 2 | 8.1 | Ry Ninh | xã Ia Ly huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai | ||||
Sê San 4A | 63 | 331 | 2008 | 2011 | 13°55′51″B 107°28′04″Đ | Sê San | xã Mô Rai huyện Sa Thầy tỉnh Kon Tum và xã Ia O huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai |
Hòa Phú | 29 | 132 | 2011 | 2014 | 12°38′59″B 107°54′33″Đ | Sêrêpôk | xã Hòa Phú Tp. Buôn Mê Thuột tỉnh Đăk Lăk |
Đray H’linh 1 | 12 | 1984 | 1990 | 12°40′16″B 107°54′27″Đ | Sêrêpôk | Tp. Buôn Mê Thuột tỉnh Đăk Lăk | |
Đray H’linh 2 | 16 | 80 | 2003 | 2007 | 12°40′32″B 107°54′15″Đ | Sêrêpôk | xã Ea Pô huyện Cư Jut tỉnh Đăk Nông |
Sêrêpôk 4 | 80 | 336 | 2008 | 2010 | 12°48′26″B 107°51′18″Đ | Sêrêpôk | xã Ea Wer và Tân Hòa huyện Buôn Đôn tỉnh Đăk Lăk và xã Ea Pô huyện Cư Jút tỉnh Đăk Nông |
Sêrêpôk 4A | 64 | 308 | 2010 | 2014 | 12°53′36″B 107°48′44″Đ | Sêrêpôk | xã Krông Na, Ea Huar, Ea Wer huyện Buôn Đôn tỉnh Đăk Lăk |
Đăk Rơ Sa | 7.5 | 143 | 2003 | 2007 | 14°44′50″B 107°50′09″Đ | Đăk Tơ Kan | xã Đăk Trăm Ngọc Tụ huyện Đăk Tô tỉnh Kon Tum |
Đăk Ba | 19.5 | 2017 | 2020 | 15°00′45″B 108°17′49″Đ | Đăk Ba | xã Sơn Mùa huyện Sơn Tây tỉnh Quảng Ngãi | |
Tiên Thuận | 10 | 40 | 2009 | 2014 | 13°59′55″B 108°49′36″Đ | Suối Cái | xã Tây Thuận huyện Tây Sơn tỉnh Bình Định |
Sơn Tây | 18 | 2017 | 2019 | 15°00′41″B 108°21′39″Đ | Đăk Đrinh | xã Sơn Tân huyện Sơn Tây tỉnh Quảng Ngãi | |
Sông Hinh | 70 | 370 | 1995 | 2001 | 12°55′41″B 108°59′37″Đ | Sông Hinh | xã Ea Trol, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên |
Vĩnh Sơn | 66 | 229 | 1991 | 2001 | 14°21′56″B 108°41′39″Đ | Sông Hinh | xã Vĩnh Sơn huyện Vĩnh Thạnh tỉnh Bình Định |
Vĩnh Sơn 5 | 28 | 103 | 2009 | 4/2014 | 14°21′40″B 108°43′13″Đ | Sông Kôn | xã Vĩnh Kim huyện Vĩnh Thạnh tỉnh Bình Định |
Định Bình | 9.9 | 45 | 2004 | 2008 | 14°09′24″B 108°46′22″Đ | Sông Kôn | xã Vĩnh Hảo huyện Vĩnh Thạnh tỉnh Bình Định |
Văn Phong | 6 | 23 | 2013 | 2015 | 13°56′52″B 108°51′44″Đ | Sông Kôn | xã Bình Tường huyện Tây Sơn tỉnh Bình Định |
La Hiêng 2 | 18 | 68 | 2009 | 2015 | 13°30′06″B 108°50′53″Đ | La Hiêng | xã Phú Mỡ huyện Đồng Xuân tỉnh Phú Yên |
Trà Linh 2 | 18 | 2017 | 2020 | 15°01′41″B 108°00′02″Đ | Nước Nà | xã Trà Linh huyện Nam Trà My tỉnh Quảng Nam | |
Trà Linh 3 | 7.2 | 2009 | 15°02′50″B 108°04′00″Đ | Nước Nà | xã Trà Nam huyện Nam Trà My tỉnh Quảng Nam | ||
Nước Biêu | 14 | 49 | 2018 | 12/2019 | 15°04′48″B 108°03′51″Đ | Nước Biêu | xã Trà Cang huyện Nam Trà My tỉnh Quảng Nam |
Đăk Re | 60 | 270 | 2016 | 7/2019 | 14°36′16″B 108°29′09″Đ | Đăk Re | xã Hiếu huyện Kon Plong tỉnh Kon Tum |
Nước Trong | 16.5 | 70 | 2008 | 2012 | 15°04′51″B 108°24′42″Đ | Tang | xã Sơn Bao huyện Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi |
Trà Khúc 1 | 30 | 124 | 5/2019 | 2021 | 15°00′49″B 108°31′38″Đ | Trà Khúc | xã Sơn Giang & Sơn Cao huyện Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi |
Trà Khúc 2 | 30 | 114,1 | Trà Khúc | xã Sơn Thành, Sơn Giang, Sơn Linh huyện Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi | |||
Thạch Nham | 5 | 3/2017 | 2019 | 15°07′09″B 108°37′20″Đ | Trà Khúc | xã Sơn Nham huyện Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi | |
Trà Xom | 20 | 86 | 01/2008 | 2013 | 14°18′18″B 108°41′18″Đ | Đăk Trúc | xã Vĩnh Sơn huyện Vĩnh Thạnh tỉnh Bình Định |
Sơn Trà 1A&B | 60 | 220 | 1/2015 | 01/2019 | 14°50′48″B 108°25′27″Đ | Xà Lò | xã Sơn Lập huyện Sơn Tây và xã Sơn Kỳ huyện Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi |
Cần Đơn | 77 | 321 | 2000 | 2004 | 11°58′08″B 106°50′36″Đ | Sông Bé | xã Đa Kia huyện Bù Gia Mập và xã Thanh Hòa huyện Bù Đốp tỉnh Bình Phước |
Srok Phu Miêng | 51 | 228 | 2003 | 2006 | 11°46′08″B 106°45′23″Đ | Sông Bé | xã Thanh An huyện Hớn Quản và xã Long Hưng huyện Phú Riềng tỉnh Bình Phước |
Đa Kai | 8 | 30 | 11°46′30″B 107°49′21″Đ | Đa Kai | xã Lộc Lâm huyện Bảo Lộc tỉnh Lâm Đồng | ||
Đa Khai | 8.1 | 38,5 | 2/2006 | 2009 | 12°06′23″B 108°33′16″Đ | Đa Khai | xã Đa Nhim huyện Lạc Dương tỉnh Lâm Đồng |
Đambol | 10.2 | 1/2011 | 11°41′36″B 107°39′33″Đ | Đa Mbol | xã Lộc Bắc huyện Bảo Lâm tỉnh Lâm Đồng | ||
Đa M’bri | 75 | 338 | 2008 | 2014 | 11°34′58″B 107°40′21″Đ | Đa M’bri | xã Lộc Tân huyện Bảo Lâm, xã Phước Lộc huyện Đạ Huoai, xã Triệu Hải huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng |
Đa Nhim Thượng 2 | 7.5 | 32 | 2005 | 2010 | 12°05′07″B 108°35′41″Đ | Đa Chay | xã Đạ Chais huyện Lạc Dương tỉnh Lâm Đồng |
Đa Siat | 13.5 | 60 | 6/2005 | 12/2009 | 11°49′59″B 107°38′39″Đ | Đa Siat | xã Lộc Bảo huyện Bảo Lâm tỉnh Lâm Đồng[49] |
Đại Nga | 10 | 44 | 2008 | 2015 | 11°32′26″B 107°52′20″Đ | Đa R’Nga | xã Lộc Nga Tx. Bảo Lộc và xã Lộc An huyện Bảo Lâm tỉnh Lâm Đồng |
Đan Sách 1 | 6 | 2012 | 2015 | 11°16′01″B 108°00′01″Đ | Đan Sách | xã Đông Tiến huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận | |
Đăk Rung 1&2 | 14 | 2007 | 2010 | 12°06′50″B 107°38′01″Đ | Đồng Nai | xã Trường Xuân huyện Đăk Song tỉnh Đăk Nông | |
Đạ Dâng 2 | 34 | 152 | 2007 | 2010 | 11°43′19″B 108°14′49″Đ | Đa Dâng | xã Tân Thành huyện Đức Trọng và xã Tân Hà huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng |
Đạ Dâng – Đạ Chomo | 23 | 111 | 2003 | 2016 | 11°57′12″B 108°18′28″Đ | Đạ Dâng | xã Lát huyện Lạc Dương và xã Phi Tô huyện Lâm Hà tỉnh Lâm Đồng |
Đồng Nai 2 | 70 | 264 | 2007 | 2015 | 11°42′47″B 108°03′28″Đ | Đồng Nai | xã Tân Thượng huyện Di Linh và Tân Thanh huyện Lâm Hà tỉnh Lâm Đồng |
Đức Thành | 30 | 2018 | 11°40′17″B 107°16′18″Đ | Đồng Nai | xã Thống Nhất huyện Bù Đăng tỉnh Bình Phước | ||
Đăk Glun | 18 | 76 | 2009 | 2011 | 12°01′31″B 107°11′00″Đ | Đăk G’lun | xã Đăk Nhau huyện Bù Đăng tỉnh Bình Phước |
Đăk Kar | 12 | 2014 | 2017 | 11°50′45″B 107°25′22″Đ | Đăk Kar | xã Đăk Sin huyện Đắk R’lấp tỉnh Đắk Nông | |
Bảo Lộc | 40 | 128,6 | 2005 | 2009 | 11°25′29″B 107°52′30″Đ | La Ngà | xã Lộc Nam huyện Bảo Lâm tỉnh Lâm Đồng |
Đắc Mê | 5 | 25 | 2009 | 2011 | 12°08′00″B 108°18′47″Đ | Đăk Mê | xã Đạ Long huyện Đam Rông tỉnh Lâm Đồng |
Đăk Nông 2 | 16 | 65 | 2016 | 11°57′52″B 107°40′03″Đ | Đăk Nông | p. Nghĩa Tân Tx. Gia Nghĩa tỉnh Đăk Nông | |
Đăk Sin 1 | 28 | 105 | 2010 | 2015 | 11°49′14″B 107°27′31″Đ | Đăk R’ Keh | xã Đăk Sin và Hưng Bình huyện Đăk R’lấp tỉnh Đăk Nông |
Quảng Tín | 5 | 21 | 2007 | 2009 | 11°57′16″B 107°26′20″Đ | Đăk R’lấp | xã Quảng Tín huyện Đăk R’lấp tỉnh Đăk Nông |
Đăk Ru | 6.9 | 30 | 2005 | 2007 | 11°54′21″B 107°25′23″Đ | Đăk Ru | xã Đăk Ru huyện Đắk R’lấp tỉnh Đắk Nông |
Sông Chò 2 | 7 | 26 | 2016 | 2018 | 12°26′49″B 108°50′37″Đ | Sông Chò | xã Khánh Hiệp huyện Khánh Vĩnh tỉnh Khánh Hòa |
Đan Sách 2&3 | 5.5 | 25 | 2012 | 02/2015 | 11°14′34″B 108°00′35″Đ | Suối Thị | xã Đông Tiến huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận |
Sông Giang 2 | 37 | 142 | 2009 | 2014 | 12°22′22″B 108°50′15″Đ | Sông Giang | xã Khánh Trung huyện Khánh Vĩnh tỉnh Khánh Hòa |
Ea Krông Rou | 28 | 140 | 2005 | 2007 | 12°35′57″B 108°56′23″Đ | Ea Krông Rou | xã Ninh Tây huyện Ninh Hòa tỉnh Khánh Hòa |
Bắc Bình | 33 | 145 | 2003 | 2009 | 11°22′16″B 108°19′41″Đ | Ma Đế | xã Phan Sơn và Phan Lâm, huyện Bắc Bình tỉnh Bình Thuận |
Sông Pha | 7.5 | 40 | 1992 | 1995 | 11°50′02″B 108°41′05″Đ | Sông Pha | xã Lâm Sơn huyện Ninh Sơn tỉnh Ninh Thuận |
Hạ Sông Pha 1 | 5.4 | 32 | 2011 | 2013 | 11°49′47″B 108°41′31″Đ | Sông Pha | xã Lâm Sơn huyện Ninh Sơn tỉnh Ninh Thuận |
Hạ Sông Pha 2 | 5.1 | 30 | 2011 | 2015 | 11°49′59″B 108°42′30″Đ} | Sông Pha | xã Lâm Sơn huyện Ninh Sơn tỉnh Ninh Thuận |
Sông Ông | 8.1 | 41 | 7/2005 | 8/2009 | 11°46′17″B 108°47′55″Đ | Sông Ông | xã Quảng Sơn huyện Ninh Sơn tỉnh Ninh Thuận |
+ thủy điện việt nam hiện nay
+ thủy điện tại việt nam
+ thủy điện lớn nhất việt nam
+ hiện trạng thủy điện việt nam
+ nhà máy thủy điện việt nam
+ thủy điện ở việt nam
+ bản đồ thủy điện việt nam
+ có bao nhiêu thủy điện ở việt nam
+ thủy điện của việt nam
+ các đập thủy điện việt nam
+ công suất thủy điện việt nam
+ thủy điện đầu tiên của việt nam
+ tổng công suất thủy điện việt nam
+ thủy điện tích năng của việt nam
+ các thủy điện lớn nhất việt nam
+ danh sách thủy điện việt nam
+ dự án thủy điện lớn nhất việt nam
+ đập thủy điện việt nam
+ thủy điện đầu tiên ở việt nam
+ đập thủy điện tại việt nam
+ vỡ đập thủy điện ở việt nam
+ thủy điện lớn nhất việt nam hiện nay
+ hệ thống thủy điện việt nam
+ nhà máy thủy điện ở việt nam
+ nhà máy thủy điện của việt nam
+ danh sách các nhà máy thủy điện việt nam
+ số nhà máy thủy điện ở việt nam
+ thủy điện nhỏ ở việt nam
+ thủy điện nhỏ nhất việt nam
+ các thủy điện ở việt nam
+ thủy điện lớn ở việt nam